Năm nay cách thức kiểm tra sẽ khác các năm trước nhé cả nhà: làm bài trắc nghiệm
CÂU HỎI KIỂM
TRA NHẬN THỨC CHÍNH TRỊ
HSQ-BS,
LĐHĐ NĂM 2017
1. Vì sao nói: “Bảo vệ Tổ quốc là nhiệm vụ
hàng đầu của quân đội ta”?
A. Xuất phát từ chức năng, nhiệm
vụ chủ yếu của quân đội ta
|
|
B. Xuất phát từ truyền thống của
quân đội ta
|
|
C. Xuất phát từ âm mưu thủ đoạn
của các thế lực thù địch
|
|
D. Tất cả các lý do trên
|
2. Nghị quyết Đại hội XII của Đảng xác định
mục tiêu trọng yếu của quốc phòng, an ninh như thế nào?
A. Phát huy mạnh mẽ sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, của cả hệ thống
chính trị, tranh thủ tối đa sự đồng tình, ủng hộ của cộng đồng quốc tế.
|
|
B. Kiên quyết, kiên trì đấu
tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của
Tổ quốc, bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa;
|
|
C. Bảo vệ công cuộc đổi mới, sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, bảo vệ lợi ích quốc gia - dân tộc; bảo
vệ nền văn hóa dân tộc; giữ vững môi trường hòa bình, ổn định chính trị, an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
|
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
3.
Mục
tiêu bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN trong tình hình mới như thế nào?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập,
chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo vệ Đảng, Nhà nước,
nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa;
|
|
B. Bảo vệ công cuộc đổi mới, sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, bảo vệ lợi ích quốc gia - dân tộc;
|
|
C. Bảo vệ nền văn hóa dân tộc; giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
chính trị, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
|
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
4. Có mấy quan điểm chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN trong tình hình mới?
A. 6
|
|
B. 7
|
|
C. 8
|
|
D. 9
|
5. Có mấy phương châm chỉ đạo thực hiện nhiệm
vụ bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN trong tình hình mới?
A. 1
|
|
B. 2
|
|
C. 3
|
|
D. 4
|
6. Phát triển kinh tế - xã hội kết hợp chặt
chẽ với bảo đảm quốc phòng, an ninh là nhiệm vụ và giải pháp bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam XHCN trong tình hình mới thứ mấy?
A. Thứ nhất
|
|
B. Thứ hai
|
|
C. Thứ ba
|
|
D. Thứ tư
|
7. Biên giới quốc gia của Việt Nam bao gồm
những gì?
A. Biên giới quốc gia trên đất
liền, trên biển
|
|
B. Biên giới quốc gia trong lòng đất, trên không
|
|
C. Cả A và B đúng
|
|
D. Cả A và B sai
|
8. Đồng chí cho biết Điều 31 Luật Biên giới
quốc gia quy định trách nhiệm trong quản lý, xây dựng và bảo vệ biên giới quốc
gia như thế nào?
A. “Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của Nhà nước”
|
£
|
B. “Xây dựng,
quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của Nhà nước
và của toàn dân, trước hết là của chính quyền, nhân dân khu vực biên giới và
các lực lượng vũ trang nhân dân”
|
£
|
C. “Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của Nhà nước và các lực lượng
vũ trang nhân dân”
|
£
|
D. “Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân
dân”
|
£
|
9. Biển Đông có diện tích bao nhiêu km2?
A. Khoảng 3,5
triệu km2
|
£
|
B. Khoảng 4,5 triệu km2
|
£
|
C. Khoảng 5,5 triệu km2
|
£
|
D. Khoảng 6,5 triệu km2
|
£
|
10. Đồng chí cho biết Việt Nam có các vùng biển
nào?
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
|
£
|
B. Nội thủy,
lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
|
£
|
C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa
|
£
|
D. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm
lục địa
|
£
|
11. Theo Công ước của Liên
hợp quốc về Luật Biển năm 1982 và Luật Biển Việt Nam thì nước ta có diện tích
biển bao nhiêu km2?
A. Khoảng trên
1 triệu km2
|
£
|
B. Khoảng trên 2 triệu km2
|
|
C. Khoảng trên 3 triệu km2
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
12. Đồng chí cho biết 01 hải lý bằng bao nhiêu
mét?
A. 1852 m
|
£
|
B. 1258 m
|
£
|
C. 1582 m
|
£
|
D. 1825 m
|
£
|
13. Đồng chí cho biết nước ta có chiều dài bờ
biển là bao nhiêu?
A. Khoảng 3.620km
|
£
|
B. Khoảng 3.206km
|
£
|
C. Khoảng 3.206km
|
£
|
D. Khoảng
3.260km
|
£
|
14. Đồng chí cho biết nước ta có bao nhiêu
tỉnh, thành phố ven biển?
A. 18
|
£
|
B. 28
|
£
|
C. 38
|
£
|
D. 48
|
£
|
15. Mục tiêu tổng quát của
Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020?
A. Phấn đấu
đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ biển, bảo đảm vững
chắc chủ quyền, quyền chủ quyền quốc gia trên biển, đảo
|
|
B. Phấn đấu đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ
biển, bảo đảm vững chắc chủ quyền, góp phần quan trọng trong sự nghiệp CNH,
HĐH, làm cho đất nước giàu mạnh
|
|
C. Phấn đấu đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh
về biển, làm giàu từ biển, bảo đảm vững chắc chủ quyền, quyền chủ quyền quốc
gia trên biển, đảo, góp phần quan trọng trong sự nghiệp CNH, HĐH, làm cho đất
nước giàu mạnh
|
|
D. Phấn đấu đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ
biển, bảo đảm vững chắc chủ quyền, quyền chủ quyền quốc gia trên biển, đảo,
làm cho đất nước giàu mạnh
|
16. Chiến lược quốc phòng, an ninh, đối ngoại
trong Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2020 gồm những nội dung nào?
A. Phát huy sức mạnh tổng hợp,
giữ vững độc lập chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán, toàn vẹn lãnh thổ,
lãnh hải, vùng biển, vùng trời của Tổ quốc. Kết hợp chặt chẽ các hình thức,
biện pháp chính trị, ngoại giao, pháp lý, kinh tế, quốc phòng trong quản lý
vùng trời, bảo vệ biển, đảo của Tổ quốc
|
|
B. Phát triển kinh tế biển phải
gắn liền với quản lý vùng trời, bảo vệ biển, đảo. Xây dựng thế trận QPTD gắn
với thế trận an ninh nhân dân vững chắc trên biển
|
|
C. Sớm xây dựng chính sách để
thu hút và khuyến khích mạnh mẽ nhân dân ra đảo định cư lâu dài và làm ăn dài
ngày trên biển
|
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
17.
Tiềm lực quốc
phòng, an ninh bao gồm những tiềm lực nào?
A. Tiềm lực
chính trị tinh thần, quân sự, an ninh
|
|
B. Tiềm lực
kinh tế, khoa học công nghệ, quân sự, an ninh
|
|
C. Tiềm lực
chính trị tinh thần, kinh tế, khoa học công nghệ, quân sự, an ninh
|
|
D. Tiềm lực
chính trị tinh thần, khoa học công nghệ, quân sự, an ninh
|
18. Văn hóa có vai trò như thế nào trong sự
nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và phát triển đất nước?
A. Văn hóa là nền tảng tinh thần
của xã hội
|
|
B. Văn hóa là mục tiêu của sự
phát triển bền vững đất nước
|
|
C. Văn hóa là sức mạnh nội
sinh, động lực bảo đảm sự phát triển bền vững và bảo vệ vững chắc Tổ quốc
|
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
19. Đồng chí cho biết những nhiệm vụ, giải pháp
lớn xây dựng nền văn hóa Việt Nam trong thời gian tới?
A. Củng cố và tiếp tục xây dựng
môi trường văn hóa lành mạnh, phong phú, đa dạng. Phát triển hệ thống thông
tin đại chúng. Mở rộng và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế về văn hóa
|
|
B. Củng cố và tiếp tục xây dựng
môi trường văn hóa lành mạnh, phong phú, đa dạng. Phát triển sự nghiệp văn học,
nghệ thuật; bảo tồn, phát huy giá trị các di sản văn hóa truyền thống, cách mạng.
Phát triển hệ thống thông tin đại chúng. Mở rộng và nâng cao hiệu quả hợp tác
quốc tế về văn hóa
|
|
C. Củng cố và tiếp tục xây dựng
môi trường văn hóa lành mạnh, phong phú, đa dạng. Phát triển sự nghiệp văn học,
nghệ thuật; bảo tồn, phát huy giá trị các di sản văn hóa truyền thống, cách mạng
|
|
D. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn
diện. Xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh, phù hợp với bối cảnh phát triển
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế. Xây dựng
văn hóa trong chính trị và kinh tế. Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động
văn hóa. Làm tốt công tác lãnh đạo, quản lý báo chí, xuất bản. Phát triển
công nghiệp văn hóa đi đôi với xây dựng, hoàn thiện thị trường dịch vụ và sản
phẩm văn hóa. Chủ động hội nhập quốc tế về văn hóa, tiếp thu tinh hoa văn hóa
nhân loại. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng và nâng cao hiệu lực,
hiệu quả quản lý nhà nước đối với lĩnh vực văn hóa.
|
20. Theo quan điểm của Đảng ta, mục tiêu của
công tác đối ngoại là gì?
A. Bảo đảm lợi ích tối cao của quốc gia - dân tộc
|
|
B. Vì sự phát triển kinh tế -
xã hội
|
|
C. Vì sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa
|
|
D. Vì hòa bình, độc lập, toàn
vẹn lãnh thổ
|
21.
Phương châm
chỉ đạo nào được xác định là “sợi chỉ đỏ” trong công tác đối ngoại của Đảng,
Nhà nước ta là gì?
A. Đa dạng hóa, đa phương hóa
trong quan hệ đối ngoại
|
|
B. Thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc
lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển
|
|
C. Chủ động và tích cực hội nhập
quốc tế
|
|
D. Là bạn, là đối tác tin cậy
và thành viên có trách nhiệm của cộng đồng quốc tế
|
22. Đồng chí cho biết nội dung nào sau đây thể
hiện Nhà nước ta mang bản chất giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Bản chất của Nhà nước ta thể
hiện sự thống nhất giữa tính dân tộc và tính nhân dân
|
£
|
B. Nhà nước
ta đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam - đội tiên phong của giai
cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân tộc
Việt Nam. Nhà nước quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, là sự thể chế
hóa đường lối chính trị của Đảng
|
|
C. Nhà nước ta là Nhà nước dân
chủ xã hội chủ nghĩa - đỉnh cao của nền dân chủ
|
|
D. Nhà nước
ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
|
23. Đồng chí cho biết chức năng đối ngoại của
Nhà nước ta được thể hiện ở nội dung nào sau đây?
A. Tổ chức và quản lý kinh tế
|
|
B. Quản
lý văn hóa, xã hội, giáo dục - đào tạo, khoa học và công nghệ
|
|
C. Bảo đảm an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội và bảo vệ quyền tự do, lợi ích hợp pháp của công dân
|
|
D. Bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ, hợp tác với
các nước, chủ động, tích cực hội nhập quốc tế
|
24. Theo quan điểm của Đảng ta, đoàn kết dân
tộc phải trên cơ sở lấy mục tiêu nào làm điểm tương đồng?
A. Xây dựng nước Việt Nam hòa bình, độc lập, thống
nhất, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
|
B. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, độc lập, thống nhất dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
|
C. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
|
D. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, độc lập, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,
văn minh
|
25. Theo đồng chí, công tác tôn giáo là trách
nhiệm của ai?
A. Là trách nhiệm của Đảng
|
|
B. Là trách nhiệm của Nhà nước
|
|
C. Là trách nhiệm của Quân đội
|
|
D. Là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
|
26.
Mục tiêu cơ
bản của chiến lược “diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng
thù địch đối với Việt Nam là gì?
A. Nhằm xóa bỏ vai trò lãnh đạo
của Đảng Cộng sản Việt Nam và buộc Việt Nam đi theo con đường tư bản chủ
nghĩa
|
£
|
B. Nhằm xóa bỏ chủ nghĩa xã hội,
xóa bỏ độc lập dân tộc của Việt Nam và buộc Việt Nam đi theo con đường tư bản
chủ nghĩa
|
£
|
C. Nhằm xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam, xóa bỏ chủ nghĩa xã hội, xóa bỏ độc lập dân tộc của Việt Nam và buộc
Việt Nam đi theo con đường tư bản chủ nghĩa
|
£
|
D. Nhằm xóa bỏ vai trò lãnh đạo
của Đảng Cộng sản Việt Nam, xóa bỏ độc lập dân tộc của Việt Nam và buộc Việt
Nam đi theo con đường tư bản chủ nghĩa
|
£
|
27. Thủ đoạn “diễn biến hòa bình” trên lĩnh vực
tư tưởng - văn hóa chống phá Việt Nam của chủ nghĩa đế quốc và các lực lượng
thù địch là gì?
A. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của
Đảng Cộng sản Việt Nam, làm thay đổi định hướng xã hội chủ nghĩa trong đường
lối chính trị của Đảng, Nhà nước ta, thự hiện “đa nguyên chính trị”, “đa đảng
đối lập”
|
£
|
B. Xóa bỏ chủ
nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phá vỡ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng
sản Việt Nam và toàn xã hội
|
£
|
C. Làm suy yếu tiềm lực của nền
quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, sức mạnh chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc, làm suy yếu lực lượng vũ trang, thực hiện “phi chính trị hóa” quân đội,
“vô hiệu hóa” các lực lượng vũ trang của Đảng, Nhà nước
|
£
|
D. Lợi dụng Việt Nam mở cửa, hội
nhập kinh tế quốc tế, mở rộng quan hệ với nhiều quốc gia, dân tộc trên thế giới,
các thế lực thù địch âm mưu dung các hoạt động ngoại giao để hướng Việt Nam
đi theo quỹ đạo tư bản chủ nghĩa
|
£
|
28.
Nội
dung nào sau đây nằm trong âm mưu “diễn biến hòa bình” trên lĩnh vực tư tưởng - văn hóa chống phá Việt Nam
của các lực lượng thù địch?
A. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phá vỡ nền
tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam và của toàn xã hội ta
|
£
|
B. Truyền bá tư tưởng tư sản vào các tầng lớp nhân dân
|
£
|
C. Thực hiện “xâm nhập” về văn hóa, làm mất bản sắc dân tộc của nền
văn hóa Việt Nam, làm phai mờ các giá trị văn hóa truyền thống và cách mạng,
gieo rắc văn hóa tư sản phản động, suy đồi
|
£
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
£
|
29. Âm mưu “diễn biến hòa bình” xác định tiến
công trên lĩnh vực nào là “mũi đột phá” và là nội dung trọng yếu, là vũ khí lợi
hại nhất?
A. Kinh tế
|
£
|
B. Chính trị
|
£
|
C. Tư tưởng -
văn hóa
|
£
|
D. Quốc phòng - An ninh
|
£
|
30. Đồng chí cho biết phương châm chỉ đạo của
Đảng ta trong đấu tranh chống “diễn biến hòa bình” là gì?
A. Kết hợp chặt chẽ giữa chủ động
ngăn chặn, phòng ngừa với chủ động tiến công. Kết hợp giữa “xây” và “chống”,
lấy xây là chính, tích cực, chủ động phòng chống là quan trọng
|
£
|
B. Giữ vững bên trong, là thất
bại tác động chuyển hóa từ bên ngoài; coi giữ vững bên trong là chính, làm thất
bại tác động chuyển hóa từ bên ngoài là quan trọng
|
£
|
C. Kiên định các nguyên tắc
chiến lược, đi đôi với sự vận dụng linh hoạt sách lược, tranh thủ sự ủng hộ rộng
rãi của nhân dân trong nước, dư luận quốc tế
|
£
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
£
|
31. Đồng chí cho biết xây dựng lực lượng dự bị
động viên bao gồm những nội dung cơ bản nào?
A. Đăng ký và quản lý lực lượng
dự bị động viên. Lập kế hoạch tổ chức biên chế, xây dựng các đơn vị dự bị động
viên
|
|
B. Đăng ký và quản lý lực lượng dự bị động viên. Huấn luyện nâng cao
chất lượng tổng hợp quân nhân dự bị và đơn vị dự bị động viên
|
|
C. Đăng ký và quản lý lực lượng
dự bị động viên. Lập kế hoạch tổ chức biên chế, xây dựng các đơn vị dự bị động
viên. Huấn luyện nâng cao chất lượng tổng hợp quân nhân dự bị và đơn vị dự bị
động viên.
|
|
D. Tạo nguồn dự bị động viên. Đăng ký và quản
lý lực lượng dự bị động viên. Lập kế hoạch tổ chức biên chế, xây dựng các đơn
vị dự bị động viên. Thường xuyên kiểm tra nắm nguồn, bổ sung kế hoạch xây dựng
lực lượng. Huấn luyện nâng cao chất lượng tổng hợp quân nhân dự bị và đơn vị
dự bị động viên. Bảo đảm hậu cần, kỹ thuật tài chính cho xây dựng lực lượng dự
bị động viên
|
32. Đồng chí cho biết Chỉ thị 05 của Bộ Chính
trị về nội dung gì?
A. Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
|
B. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh
|
|
C. Tiếp tục đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh
|
|
D. Đẩy mạnh học tập và làm
theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
33. Đồng chí cho biết Chỉ thị 87 của Thường vụ
Quân ủy Trung ương về nội dung gì?
A. Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng
bộ Quân đội và toàn quân
|
|
B. Tiếp tục đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
|
C. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí
Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
|
D. Đẩy mạnh học tập và làm
theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn
quân
|
34. “Duy ý chí, áp đặt, bảo thủ, chỉ làm theo ý mình; không
chịu học tập, lắng nghe, tiếp thu ý kiến hợp lý của người khác” là biểu hiện
của tình trạng nào sau đây?
A. “Tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
£
|
B. Suy thoái đạo đức, lối sống
|
£
|
C. Suy thoái
về tư tưởng chính trị
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
35. “Cá nhân chủ nghĩa, sống ích kỷ, thực dụng, cơ hội, vụ
lợi” là biểu hiện của tình trạng nào sau đây?
A. Suy thoái về tư tưởng chính trị
|
£
|
B. Suy thoái
đạo đức, lối sống
|
£
|
C. “Tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
36. “Phản bác, phủ nhận chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ
Chí Minh và các nguyên tắc tổ chức của Đảng” là biểu hiện của tình trạng nào
sau đây?
A. Suy thoái về tư tưởng chính trị
|
£
|
B. Suy thoái đạo đức, lối sống
|
£
|
C. “Tự diễn
biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
37. Quần đảo
Trường Sa và quần đảo Hoàng Sa thuộc quản lý của các địa phương nào?
A. Trường Sa - Tỉnh Khánh Hòa; Hoàng Sa - Thành
phố Đà Nẵng
|
|
B. Trường Sa -Tỉnh Bình Thuận;
Hoàng Sa - Thành phố Đà Nẵng
|
|
C. Trường Sa - Tỉnh Khánh Hòa;
Hoàng Sa - Tỉnh Bình Thuận
|
|
D. Trường Sa - Tỉnh Khánh Hòa;
Hoàng Sa - Tỉnh Phú Yên
|
38. Đồng chí
cho biết Quân khu 7
thành lập ngày tháng năm nào?
A. 10/12/1944
|
|
B. 10/12/1945
|
|
C. 12/10/1945
|
|
D. 10/12/1946
|
39. Truyền thống của LLVT Quân khu 7 được thể hiện khái quát như thế nào?
A. Tự lực tự cường, trung thành vô hạn, chủ động sáng tạo, đoàn kết quyết
thắng
|
|
B. Chủ động sáng tạo, trung thành vô hạn, tự lực tự cường, đoàn kết quyết
thắng
|
|
C. Trung
thành vô hạn, chủ động sáng tạo, tự lực tự cường, đoàn kết quyết thắng
|
|
D. Đoàn kết quyết thắng, trung thành vô hạn, chủ động sáng tạo, tự lực tự
cường
|
40. Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với Quân
đội nhân dân Việt Nam?
A. Trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt
|
£
|
B. Tuyệt đối,
trực tiếp về mọi mặt
|
£
|
C. Tuyệt đối, trực tiếp, toàn diện
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
Xem thêm:
- Điểm kiểm tra chính trị năm 2016
- Điểm kiểm tra chính trị năm 2016
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét