Điều chuyển toàn bộ nhân viên nhà thuốc KTC nhận công tác tại Khoa Dược.
Cám ơn thời gian qua đã đồng hành cùng nhau!
A. 4
|
£
|
B. 5
|
£
|
C. 6
|
£
|
D. 7
|
£
|
A. Nghị quyết 513 của Quân ủy Trung ương
|
£
|
B. Nghị quyết
806 của Quân ủy Trung ương
|
£
|
C. Nghị quyết 765 của Quân ủy Trung ương
|
£
|
D. Tất cả cùng sai
|
£
|
A. Những ai chủ trương tôn trọng
độc lập chủ quyền của Việt Nam
|
£
|
B. Những ai thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị và hợp tác bình
đẳng, cùng có lợi với Việt Nam
|
£
|
C. Những ai
tôn trọng độc lập, chủ quyền, thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác
bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam
|
£
|
D. Những ai chủ trương tôn trọng độc lập chủ quyền, thiết lập và mở
rộng quan hệ hữu nghị và hợp tác bình đẳng với Việt Nam
|
£
|
A. Những thế lực đối lập về ý thức hệ có âm mưu và hành động tập
trung xóa bỏ chủ nghĩa xã hội ở nước ta
|
£
|
B. Những thế lực vì lợi ích dân tộc hẹp hòi, có ý đồ tranh đoạt chủ
quyền lãnh thổ nước ta
|
£
|
C. Những thế lực có thể bị các nước lớn thao túng, có âm mưu và hành
động chống phá ta
|
£
|
D. Tất cả
những thế lực trên
|
£
|
A. Đã là đối tượng thì không có mặt nào để hợp tác
|
|
B. Đã là đối tác thì không có mặt nào phải đấu tranh
|
£
|
C. Đối tượng và đối tác cùng tồn tại, đan xen,
chuyển hóa lẫn nhau
|
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động tiến hành chiến tranh
xâm lược nước ta dưới bất kỳ hình thức nào
|
£
|
B. Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động gây bạo loạn lật đổ,
bạo loạn vũ trang ở nước ta
|
£
|
C. Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động xâm phạm độc lập, chủ
quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, xâm phạm lợi ích quốc gia,
dân tộc bằng phương thức vũ trang và phi vũ trang, kể cả từ bên trong và bên
ngoài
|
£
|
D. Tất cả các
thế lực trên
|
£
|
A. Quan hệ đối tác toàn diện
|
£
|
B. Quan hệ đối tác chiến lược
|
£
|
C. Quan hệ đối
tác chiến lược toàn diện
|
£
|
D. Quan hệ hợp tác nhiều mặt
|
£
|
A. Có sự đan
xen và chuyển hóa lẫn nhau rất linh hoạt
|
£
|
B. Có quan hệ ràng buộc lẫn nhau
|
£
|
C. Có quan hệ độc lập với nhau
|
£
|
D. Có quan hệ đối lập nhau
|
£
|
A. “Láng giềng thân thiện, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng
tới tương lai”
|
£
|
B. “Láng giềng hữu nghị, hợp tác chiến lược, ổn định lâu dài, hướng
tới tương lai”
|
£
|
C. “Láng giềng
hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”
|
£
|
D. “Láng giềng hữu nghị, đối tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới
tương lai”
|
£
|
A. Khoảng 3,5
triệu km2
|
£
|
B. Khoảng 4,5 triệu km2
|
£
|
C. Khoảng 5,5 triệu km2
|
£
|
D. Khoảng 6,5 triệu km2
|
£
|
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
|
£
|
B. Nội thủy,
lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
|
£
|
C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa
|
£
|
D. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm
lục địa
|
£
|
A. Khoảng trên
1 triệu km2
|
£
|
B. Khoảng trên 2 triệu km2
|
|
C. Khoảng trên 3 triệu km2
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
A. 1852 m
|
£
|
B. 1258 m
|
£
|
C. 1582 m
|
£
|
D. 1825 m
|
£
|
A. Khoảng 3.620km
|
£
|
B. Khoảng 3.206km
|
£
|
C. Khoảng 3.206km
|
£
|
D. Khoảng
3.260km
|
£
|
A. 18
|
£
|
B. 28
|
£
|
C. 38
|
£
|
D. 48
|
£
|
A. “Giải quyết những bất đồng, tranh chấp bằng giải pháp hòa bình
trên cơ sở lịch sử và pháp lý”
|
£
|
B. “Giải quyết những bất đồng, tranh chấp bằng giải pháp hòa bình
trên cơ sở tôn trọng pháp lý”
|
£
|
C. “Giải quyết
những bất đồng, tranh chấp bằng giải pháp hòa bình trên cơ sở tôn trọng luật
pháp quốc tế”
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. Kiên trì 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh
thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
|
£
|
B. Kiên trì thực hiện 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền, toàn
vẹn lãnh thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
|
£
|
C. Kiên quyết thực hiện 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền,
toàn vẹn lãnh thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
|
£
|
D. Kiên trì,
kiên quyết 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và giữ
vững môi trường hòa bình, ổn định
|
£
|
A. 1. Không liên minh quân sự với
nước ngoài - 2. Không bị lệ thuộc chính trị với nước ngoài - 3. Không cho bất
kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng địa bàn lãnh thổ Việt Nam để
chống lại nước khác
|
£
|
B. 1. Không liên minh quân sự với nước ngoài - 2. Không xung đột về
quân sự - 3. Không cho bất kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng địa
bàn lãnh thổ Việt Nam để chống lại nước khác
|
£
|
C. 1. Không
liên minh quân sự với nước ngoài - 2. Không cho nước ngoài đặt căn cứ quân sự
tại Việt Nam - 3. Không cho bất kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng
địa bàn lãnh thổ Việt Nam để chống lại nước khác
|
£
|
D. 1. Không liên minh quân sự với nước ngoài - 2. Không đối đầu - 3.
Không cho bất kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng địa bàn lãnh thổ
Việt Nam để chống lại nước khác
|
£
|
A. 21 đảo, đá,
bãi cạn và 33 điểm đóng quân
|
£
|
B. 23 đảo, đá, bãi cạn và 31
điểm đóng quân
|
£
|
C. 31 đảo, đá, bãi cạn và 33 điểm đóng quân
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. Tháng 3 năm 2014
|
£
|
B. Tháng 4 năm 2014
|
£
|
C. Tháng 5 năm
2014
|
£
|
D. Tháng 6 năm 2014
|
£
|
A. Trên 70 nước
|
£
|
B. Trên 80
nước
|
£
|
C. Trên 90 nước
|
£
|
D. Trên 100 nước
|
£
|
A. 34 nước
|
£
|
B. 44 nước
|
£
|
C. 54 nước
|
£
|
D. 64 nước
|
£
|
A. 35 nước
|
£
|
B. 45 nước
|
£
|
C. 55 nước
|
£
|
D. 65 nước
|
£
|
A. Kinh tế
|
£
|
B. Chính trị
|
£
|
C. Tư tưởng -
văn hóa
|
£
|
D. Quốc phòng - An ninh
|
£
|
A. Sự chống phá từ bên trong
|
£
|
B. Sự suy
thoái từ bên trong
|
£
|
C. Sự biến đổi từ bên trong
|
£
|
D. Sự chuyển biến từ bên trong
|
£
|
A. Tư tưởng -
văn hóa
|
£
|
B. Chính trị
|
£
|
C. Kinh tế
|
£
|
D. Đối ngoại
|
£
|
A. Suy thoái
về tư tưởng chính trị
|
£
|
B. Suy thoái đạo đức, lối sống
|
£
|
C. “Tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. “Tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
£
|
B. Suy thoái đạo đức, lối sống
|
£
|
C. Suy thoái
về tư tưởng chính trị
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. Suy thoái về tư tưởng chính trị
|
£
|
B. Suy thoái
đạo đức, lối sống
|
£
|
C. “Tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. Suy thoái về tư tưởng chính trị
|
£
|
B. Suy thoái đạo đức, lối sống
|
£
|
C. “Tự diễn
biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. 6 Chương, 52 Điều
|
£
|
B. 7 Chương,
52 Điều
|
£
|
C. 8 Chương, 52 Điều
|
£
|
D. 9 Chương, 52 Điều
|
£
|
A. Điều 2
|
£
|
B. Điều 3
|
£
|
C. Điều 4
|
£
|
D. Điều 5
|
£
|
A. Mỗi tuần 1 lần
|
£
|
B. Mỗi tháng 1
lần
|
£
|
C. Mỗi quý 1 lần
|
£
|
D. 6 tháng 1 lần
|
£
|
A. Mỗi tuần 1 lần
|
|
B. Mỗi tháng
1 lần
|
|
C. Mỗi quý 1 lần
|
|
D. 6 tháng 1 lần
|
A. Phấn đấu đến năm 2020 đưa nước ta cơ bản trở thành nước công
nghiệp theo hướng hiện đại
|
£
|
B. Phấn đấu sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng
hiện đại
|
£
|
C. Phấn đấu
sớm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại
|
£
|
D. Phấn đấu đến năm 2020 đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo
hướng hiện đại
|
£
|
A. Bảo đảm lợi ích tối đa của quốc gia
|
£
|
B. Bảo đảm lợi ích tối cao của dân tộc
|
£
|
C. Bảo đảm lợi
ích tối cao của quốc gia - dân tộc
|
£
|
D. Bảo đảm lợi ích tối đa của quốc gia - dân tộc
|
£
|
A. Thứ nhất
|
|
B. Thứ hai
|
|
C. Thứ ba
|
|
D. Thứ tư
|
A. 3
|
|
B. 4
|
|
C. 5
|
|
D. 6
|
A. Đẩy mạnh học tập và làm theo
tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
£
|
B. Đẩy mạnh
học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
|
£
|
C. Tiếp tục đẩy mạnh học tập và
làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
£
|
D. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh
|
£
|
A. Đẩy mạnh học tập và làm theo
tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
£
|
B. Tiếp tục đẩy mạnh học tập và
làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
£
|
C. Đẩy mạnh
học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong Đảng bộ
Quân đội và toàn quân
|
£
|
D. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
£
|
A. Xuất phát từ chức năng, nhiệm
vụ chủ yếu của quân đội ta
|
|
B. Xuất phát từ truyền thống của
quân đội ta
|
|
C. Xuất phát từ âm mưu thủ đoạn
của các thế lực thù địch
|
|
D. Tất cả các lý do trên
|
A. Phát huy mạnh mẽ sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, của cả hệ thống
chính trị, tranh thủ tối đa sự đồng tình, ủng hộ của cộng đồng quốc tế.
|
|
B. Kiên quyết, kiên trì đấu
tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của
Tổ quốc, bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa;
|
|
C. Bảo vệ công cuộc đổi mới, sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, bảo vệ lợi ích quốc gia - dân tộc; bảo
vệ nền văn hóa dân tộc; giữ vững môi trường hòa bình, ổn định chính trị, an
ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
|
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
A. Bảo vệ vững chắc độc lập,
chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc, bảo vệ Đảng, Nhà nước,
nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa;
|
|
B. Bảo vệ công cuộc đổi mới, sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, bảo vệ lợi ích quốc gia - dân tộc;
|
|
C. Bảo vệ nền văn hóa dân tộc; giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
chính trị, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
|
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
A. 6
|
|
B. 7
|
|
C. 8
|
|
D. 9
|
A. 1
|
|
B. 2
|
|
C. 3
|
|
D. 4
|
A. Thứ nhất
|
|
B. Thứ hai
|
|
C. Thứ ba
|
|
D. Thứ tư
|
A. Biên giới quốc gia trên đất
liền, trên biển
|
|
B. Biên giới quốc gia trong lòng đất, trên không
|
|
C. Cả A và B đúng
|
|
D. Cả A và B sai
|
A. “Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của Nhà nước”
|
£
|
B. “Xây dựng,
quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của Nhà nước
và của toàn dân, trước hết là của chính quyền, nhân dân khu vực biên giới và
các lực lượng vũ trang nhân dân”
|
£
|
C. “Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của Nhà nước và các lực lượng
vũ trang nhân dân”
|
£
|
D. “Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân
dân”
|
£
|
A. Khoảng 3,5
triệu km2
|
£
|
B. Khoảng 4,5 triệu km2
|
£
|
C. Khoảng 5,5 triệu km2
|
£
|
D. Khoảng 6,5 triệu km2
|
£
|
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
|
£
|
B. Nội thủy,
lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
|
£
|
C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa
|
£
|
D. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm
lục địa
|
£
|
A. Khoảng trên
1 triệu km2
|
£
|
B. Khoảng trên 2 triệu km2
|
|
C. Khoảng trên 3 triệu km2
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
A. 1852 m
|
£
|
B. 1258 m
|
£
|
C. 1582 m
|
£
|
D. 1825 m
|
£
|
A. Khoảng 3.620km
|
£
|
B. Khoảng 3.206km
|
£
|
C. Khoảng 3.206km
|
£
|
D. Khoảng
3.260km
|
£
|
A. 18
|
£
|
B. 28
|
£
|
C. 38
|
£
|
D. 48
|
£
|
A. Phấn đấu
đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ biển, bảo đảm vững
chắc chủ quyền, quyền chủ quyền quốc gia trên biển, đảo
|
|
B. Phấn đấu đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ
biển, bảo đảm vững chắc chủ quyền, góp phần quan trọng trong sự nghiệp CNH,
HĐH, làm cho đất nước giàu mạnh
|
|
C. Phấn đấu đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh
về biển, làm giàu từ biển, bảo đảm vững chắc chủ quyền, quyền chủ quyền quốc
gia trên biển, đảo, góp phần quan trọng trong sự nghiệp CNH, HĐH, làm cho đất
nước giàu mạnh
|
|
D. Phấn đấu đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ
biển, bảo đảm vững chắc chủ quyền, quyền chủ quyền quốc gia trên biển, đảo,
làm cho đất nước giàu mạnh
|
A. Phát huy sức mạnh tổng hợp,
giữ vững độc lập chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán, toàn vẹn lãnh thổ,
lãnh hải, vùng biển, vùng trời của Tổ quốc. Kết hợp chặt chẽ các hình thức,
biện pháp chính trị, ngoại giao, pháp lý, kinh tế, quốc phòng trong quản lý
vùng trời, bảo vệ biển, đảo của Tổ quốc
|
|
B. Phát triển kinh tế biển phải
gắn liền với quản lý vùng trời, bảo vệ biển, đảo. Xây dựng thế trận QPTD gắn
với thế trận an ninh nhân dân vững chắc trên biển
|
|
C. Sớm xây dựng chính sách để
thu hút và khuyến khích mạnh mẽ nhân dân ra đảo định cư lâu dài và làm ăn dài
ngày trên biển
|
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
A. Tiềm lực
chính trị tinh thần, quân sự, an ninh
|
|
B. Tiềm lực
kinh tế, khoa học công nghệ, quân sự, an ninh
|
|
C. Tiềm lực
chính trị tinh thần, kinh tế, khoa học công nghệ, quân sự, an ninh
|
|
D. Tiềm lực
chính trị tinh thần, khoa học công nghệ, quân sự, an ninh
|
A. Văn hóa là nền tảng tinh thần
của xã hội
|
|
B. Văn hóa là mục tiêu của sự
phát triển bền vững đất nước
|
|
C. Văn hóa là sức mạnh nội
sinh, động lực bảo đảm sự phát triển bền vững và bảo vệ vững chắc Tổ quốc
|
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
A. Củng cố và tiếp tục xây dựng
môi trường văn hóa lành mạnh, phong phú, đa dạng. Phát triển hệ thống thông
tin đại chúng. Mở rộng và nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế về văn hóa
|
|
B. Củng cố và tiếp tục xây dựng
môi trường văn hóa lành mạnh, phong phú, đa dạng. Phát triển sự nghiệp văn học,
nghệ thuật; bảo tồn, phát huy giá trị các di sản văn hóa truyền thống, cách mạng.
Phát triển hệ thống thông tin đại chúng. Mở rộng và nâng cao hiệu quả hợp tác
quốc tế về văn hóa
|
|
C. Củng cố và tiếp tục xây dựng
môi trường văn hóa lành mạnh, phong phú, đa dạng. Phát triển sự nghiệp văn học,
nghệ thuật; bảo tồn, phát huy giá trị các di sản văn hóa truyền thống, cách mạng
|
|
D. Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn
diện. Xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh, phù hợp với bối cảnh phát triển
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế. Xây dựng
văn hóa trong chính trị và kinh tế. Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động
văn hóa. Làm tốt công tác lãnh đạo, quản lý báo chí, xuất bản. Phát triển
công nghiệp văn hóa đi đôi với xây dựng, hoàn thiện thị trường dịch vụ và sản
phẩm văn hóa. Chủ động hội nhập quốc tế về văn hóa, tiếp thu tinh hoa văn hóa
nhân loại. Tiếp tục đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng và nâng cao hiệu lực,
hiệu quả quản lý nhà nước đối với lĩnh vực văn hóa.
|
A. Bảo đảm lợi ích tối cao của quốc gia - dân tộc
|
|
B. Vì sự phát triển kinh tế -
xã hội
|
|
C. Vì sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa
|
|
D. Vì hòa bình, độc lập, toàn
vẹn lãnh thổ
|
A. Đa dạng hóa, đa phương hóa
trong quan hệ đối ngoại
|
|
B. Thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc
lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển
|
|
C. Chủ động và tích cực hội nhập
quốc tế
|
|
D. Là bạn, là đối tác tin cậy
và thành viên có trách nhiệm của cộng đồng quốc tế
|
A. Bản chất của Nhà nước ta thể
hiện sự thống nhất giữa tính dân tộc và tính nhân dân
|
£
|
B. Nhà nước
ta đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam - đội tiên phong của giai
cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân tộc
Việt Nam. Nhà nước quản lý xã hội bằng Hiến pháp và pháp luật, là sự thể chế
hóa đường lối chính trị của Đảng
|
|
C. Nhà nước ta là Nhà nước dân
chủ xã hội chủ nghĩa - đỉnh cao của nền dân chủ
|
|
D. Nhà nước
ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
|
A. Tổ chức và quản lý kinh tế
|
|
B. Quản
lý văn hóa, xã hội, giáo dục - đào tạo, khoa học và công nghệ
|
|
C. Bảo đảm an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội và bảo vệ quyền tự do, lợi ích hợp pháp của công dân
|
|
D. Bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ, hợp tác với
các nước, chủ động, tích cực hội nhập quốc tế
|
A. Xây dựng nước Việt Nam hòa bình, độc lập, thống
nhất, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
|
B. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, độc lập, thống nhất dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
|
C. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
|
D. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, độc lập, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,
văn minh
|
A. Là trách nhiệm của Đảng
|
|
B. Là trách nhiệm của Nhà nước
|
|
C. Là trách nhiệm của Quân đội
|
|
D. Là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
|
A. Nhằm xóa bỏ vai trò lãnh đạo
của Đảng Cộng sản Việt Nam và buộc Việt Nam đi theo con đường tư bản chủ
nghĩa
|
£
|
B. Nhằm xóa bỏ chủ nghĩa xã hội,
xóa bỏ độc lập dân tộc của Việt Nam và buộc Việt Nam đi theo con đường tư bản
chủ nghĩa
|
£
|
C. Nhằm xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam, xóa bỏ chủ nghĩa xã hội, xóa bỏ độc lập dân tộc của Việt Nam và buộc
Việt Nam đi theo con đường tư bản chủ nghĩa
|
£
|
D. Nhằm xóa bỏ vai trò lãnh đạo
của Đảng Cộng sản Việt Nam, xóa bỏ độc lập dân tộc của Việt Nam và buộc Việt
Nam đi theo con đường tư bản chủ nghĩa
|
£
|
A. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của
Đảng Cộng sản Việt Nam, làm thay đổi định hướng xã hội chủ nghĩa trong đường
lối chính trị của Đảng, Nhà nước ta, thự hiện “đa nguyên chính trị”, “đa đảng
đối lập”
|
£
|
B. Xóa bỏ chủ
nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phá vỡ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng
sản Việt Nam và toàn xã hội
|
£
|
C. Làm suy yếu tiềm lực của nền
quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, sức mạnh chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc, làm suy yếu lực lượng vũ trang, thực hiện “phi chính trị hóa” quân đội,
“vô hiệu hóa” các lực lượng vũ trang của Đảng, Nhà nước
|
£
|
D. Lợi dụng Việt Nam mở cửa, hội
nhập kinh tế quốc tế, mở rộng quan hệ với nhiều quốc gia, dân tộc trên thế giới,
các thế lực thù địch âm mưu dung các hoạt động ngoại giao để hướng Việt Nam
đi theo quỹ đạo tư bản chủ nghĩa
|
£
|
A. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phá vỡ nền
tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam và của toàn xã hội ta
|
£
|
B. Truyền bá tư tưởng tư sản vào các tầng lớp nhân dân
|
£
|
C. Thực hiện “xâm nhập” về văn hóa, làm mất bản sắc dân tộc của nền
văn hóa Việt Nam, làm phai mờ các giá trị văn hóa truyền thống và cách mạng,
gieo rắc văn hóa tư sản phản động, suy đồi
|
£
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
£
|
A. Kinh tế
|
£
|
B. Chính trị
|
£
|
C. Tư tưởng -
văn hóa
|
£
|
D. Quốc phòng - An ninh
|
£
|
A. Kết hợp chặt chẽ giữa chủ động
ngăn chặn, phòng ngừa với chủ động tiến công. Kết hợp giữa “xây” và “chống”,
lấy xây là chính, tích cực, chủ động phòng chống là quan trọng
|
£
|
B. Giữ vững bên trong, là thất
bại tác động chuyển hóa từ bên ngoài; coi giữ vững bên trong là chính, làm thất
bại tác động chuyển hóa từ bên ngoài là quan trọng
|
£
|
C. Kiên định các nguyên tắc
chiến lược, đi đôi với sự vận dụng linh hoạt sách lược, tranh thủ sự ủng hộ rộng
rãi của nhân dân trong nước, dư luận quốc tế
|
£
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
£
|
A. Đăng ký và quản lý lực lượng
dự bị động viên. Lập kế hoạch tổ chức biên chế, xây dựng các đơn vị dự bị động
viên
|
|
B. Đăng ký và quản lý lực lượng dự bị động viên. Huấn luyện nâng cao
chất lượng tổng hợp quân nhân dự bị và đơn vị dự bị động viên
|
|
C. Đăng ký và quản lý lực lượng
dự bị động viên. Lập kế hoạch tổ chức biên chế, xây dựng các đơn vị dự bị động
viên. Huấn luyện nâng cao chất lượng tổng hợp quân nhân dự bị và đơn vị dự bị
động viên.
|
|
D. Tạo nguồn dự bị động viên. Đăng ký và quản
lý lực lượng dự bị động viên. Lập kế hoạch tổ chức biên chế, xây dựng các đơn
vị dự bị động viên. Thường xuyên kiểm tra nắm nguồn, bổ sung kế hoạch xây dựng
lực lượng. Huấn luyện nâng cao chất lượng tổng hợp quân nhân dự bị và đơn vị
dự bị động viên. Bảo đảm hậu cần, kỹ thuật tài chính cho xây dựng lực lượng dự
bị động viên
|
A. Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
|
B. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh
|
|
C. Tiếp tục đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh
|
|
D. Đẩy mạnh học tập và làm
theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
A. Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng
bộ Quân đội và toàn quân
|
|
B. Tiếp tục đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ
Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
|
C. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí
Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
|
D. Đẩy mạnh học tập và làm
theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn
quân
|
A. “Tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
£
|
B. Suy thoái đạo đức, lối sống
|
£
|
C. Suy thoái
về tư tưởng chính trị
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. Suy thoái về tư tưởng chính trị
|
£
|
B. Suy thoái
đạo đức, lối sống
|
£
|
C. “Tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. Suy thoái về tư tưởng chính trị
|
£
|
B. Suy thoái đạo đức, lối sống
|
£
|
C. “Tự diễn
biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. Trường Sa - Tỉnh Khánh Hòa; Hoàng Sa - Thành
phố Đà Nẵng
|
|
B. Trường Sa -Tỉnh Bình Thuận;
Hoàng Sa - Thành phố Đà Nẵng
|
|
C. Trường Sa - Tỉnh Khánh Hòa;
Hoàng Sa - Tỉnh Bình Thuận
|
|
D. Trường Sa - Tỉnh Khánh Hòa;
Hoàng Sa - Tỉnh Phú Yên
|
A. 10/12/1944
|
|
B. 10/12/1945
|
|
C. 12/10/1945
|
|
D. 10/12/1946
|
A. Tự lực tự cường, trung thành vô hạn, chủ động sáng tạo, đoàn kết quyết
thắng
|
|
B. Chủ động sáng tạo, trung thành vô hạn, tự lực tự cường, đoàn kết quyết
thắng
|
|
C. Trung
thành vô hạn, chủ động sáng tạo, tự lực tự cường, đoàn kết quyết thắng
|
|
D. Đoàn kết quyết thắng, trung thành vô hạn, chủ động sáng tạo, tự lực tự
cường
|
A. Trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt
|
£
|
B. Tuyệt đối,
trực tiếp về mọi mặt
|
£
|
C. Tuyệt đối, trực tiếp, toàn diện
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
A. Từ ngày 01/01/2010
|
£
|
B. Từ ngày 01/7/2010
|
£
|
C. Từ ngày 01/7/2011
|
£
|
D. Từ ngày 01/7/2012
|
£
|
A. Gồm những công dân trong độ tuổi thực hiện
nghĩa vụ tham gia DQTV đã được đăng ký, quản lý để sẵn sang mở rộng lực lượng
và huy động khi có lệnh của cấp có thẩm quyền
|
£
|
B. Gồm những công dân trong độ tuổi thực hiện nghĩa vụ tham gia DQTV, được
tuyển chọn vào phục vụ có thời hạn trong các đơn vị DQTV
|
£
|
C. Là lực lượng được tổ chức
thành các đơn vị sẵn sàng cơ động làm nhiệm vụ trên các địa bàn khi có lệnh của
cấp có thẩm quyền
|
£
|
D. Là lực lượng được tổ chức
và hoạt động ở thôn, ấp, bản, buôn, phum, sóc, khóm, tổ dân phố.
|
£
|
A. 28/3
|
£
|
B. 23/8
|
£
|
C. 28/5
|
£
|
D. 25/8
|
£
|
A. 4
|
£
|
B. 5
|
£
|
C. 6
|
£
|
D. 7
|
£
|
A. Biên giới quốc gia trên đất
liền, trên biển
|
|
B. Biên giới quốc gia trong lòng đất, trên không
|
|
C. Cả A và B đúng
|
|
D. Cả A và B sai
|
A. Biên giới quốc gia nước
CHXHCN Việt Nam là thiêng liêng bất khả xâm phạm. Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia là nhiệm vụ của Nhà nước và là trách nhiệm của toàn Đảng
|
£
|
B. Biên giới quốc gia nước
CHXHCN Việt Nam là thiêng liêng bất khả xâm phạm. Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia là nhiệm vụ của Nhà nước và là trách nhiệm của toàn Đảng,
toàn quân
|
£
|
C. Biên giới quốc gia nước
CHXHCN Việt Nam là thiêng liêng bất khả xâm phạm. Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia là nhiệm vụ của Nhà nước và là trách nhiệm của toàn quân
|
£
|
D. Biên giới quốc gia nước CHXHCN Việt Nam là
thiêng liêng bất khả xâm phạm. Xây dựng, quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia
là nhiệm vụ của Nhà nước và là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân, toàn quân
|
£
|
A. “Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của Nhà nước”
|
£
|
B. “Xây dựng, quản lý, bảo vệ biên giới quốc
gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của Nhà nước và của toàn dân, trước hết là
của chính quyền, nhân dân khu vực biên giới và các lực lượng vũ trang nhân
dân”
|
£
|
C. “Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của Nhà nước và các lực lượng
vũ trang nhân dân”
|
£
|
D. “Xây dựng, quản lý, bảo vệ
biên giới quốc gia, khu vực biên giới là nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân
dân”
|
£
|
A. Khoảng 3,5
triệu km2
|
£
|
B. Khoảng 4,5 triệu km2
|
£
|
C. Khoảng 5,5 triệu km2
|
£
|
D. Khoảng 6,5 triệu km2
|
£
|
A. Khoảng trên
1 triệu km2
|
£
|
B. Khoảng trên 2 triệu km2
|
|
C. Khoảng trên 3 triệu km2
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc
quyền kinh tế và thềm lục địa
|
£
|
B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải,
vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
|
£
|
C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp
giáp lãnh hải và thềm lục địa
|
£
|
D. Lãnh hải, vùng tiếp giáp
lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
|
£
|
A. 1852 m
|
£
|
B. 1258 m
|
£
|
C. 1582 m
|
£
|
D. 1825 m
|
£
|
A. Khoảng 3.620km
|
£
|
B. Khoảng 3.206km
|
£
|
C. Khoảng 3.206km
|
£
|
D. Khoảng 3.260km
|
£
|
A. 18
|
£
|
B. 28
|
£
|
C. 38
|
£
|
D. 48
|
£
|
A. Trường Sa - Tỉnh Khánh Hòa; Hoàng Sa - Thành
phố Đà Nẵng
|
£
|
B. Trường Sa -Tỉnh Bình Thuận;
Hoàng Sa - Thành phố Đà Nẵng
|
£
|
C. Trường Sa - Tỉnh Khánh Hòa;
Hoàng Sa - Tỉnh Bình Thuận
|
£
|
D. Trường Sa - Tỉnh Khánh Hòa;
Hoàng Sa - Tỉnh Phú Yên
|
£
|
A. Phấn đấu
đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ biển, bảo đảm vững
chắc chủ quyền, quyền chủ quyền quốc gia trên biển, đảo
|
|
B. Phấn đấu đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ
biển, bảo đảm vững chắc chủ quyền, góp phần quan trọng trong sự nghiệp CNH,
HĐH, làm cho đất nước giàu mạnh
|
|
C. Phấn đấu đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh
về biển, làm giàu từ biển, bảo đảm vững chắc chủ quyền, quyền chủ quyền quốc
gia trên biển, đảo, góp phần quan trọng trong sự nghiệp CNH, HĐH, làm cho đất
nước giàu mạnh
|
|
D. Phấn đấu đưa nước ta trở thành một quốc gia mạnh về biển, làm giàu từ
biển, bảo đảm vững chắc chủ quyền, quyền chủ quyền quốc gia trên biển, đảo,
làm cho đất nước giàu mạnh
|
A. Phát huy sức mạnh tổng hợp,
giữ vững độc lập chủ quyền, quyền chủ quyền, quyền tài phán, toàn vẹn lãnh thổ,
lãnh hải, vùng biển, vùng trời của Tổ quốc. Kết hợp chặt chẽ các hình thức,
biện pháp chính trị, ngoại giao, pháp lý, kinh tế, quốc phòng trong quản lý vùng
trời, bảo vệ biển, đảo của Tổ quốc
|
|
B. Phát triển kinh tế biển phải
gắn liền với quản lý vùng trời, bảo vệ biển, đảo. Xây dựng thế trận QPTD gắn
với thế trận an ninh nhân dân vững chắc trên biển
|
|
C. Sớm xây dựng chính sách để
thu hút và khuyến khích mạnh mẽ nhân dân ra đảo định cư lâu dài và làm ăn dài
ngày trên biển
|
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
A. Nhằm xóa bỏ vai trò lãnh đạo
của Đảng Cộng sản Việt Nam và buộc Việt Nam đi theo con đường tư bản chủ
nghĩa
|
£
|
B. Nhằm xóa bỏ chủ nghĩa xã hội,
xóa bỏ độc lập dân tộc của Việt Nam và buộc Việt Nam đi theo con đường tư bản
chủ nghĩa
|
£
|
C. Nhằm xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam, xóa bỏ chủ nghĩa xã hội, xóa bỏ độc lập dân tộc của Việt Nam và buộc
Việt Nam đi theo con đường tư bản chủ nghĩa
|
£
|
D. Nhằm xóa bỏ vai trò lãnh đạo
của Đảng Cộng sản Việt Nam, xóa bỏ độc lập dân tộc của Việt Nam và buộc Việt
Nam đi theo con đường tư bản chủ nghĩa
|
£
|
A. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của
Đảng Cộng sản Việt Nam, làm thay đổi định hướng xã hội chủ nghĩa trong đường
lối chính trị của Đảng, Nhà nước ta, thự hiện “đa nguyên chính trị”, “đa đảng
đối lập”
|
£
|
B. Xóa bỏ chủ
nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phá vỡ nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng
sản Việt Nam và toàn xã hội
|
£
|
C. Làm suy yếu tiềm lực của nền
quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân, sức mạnh chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc, làm suy yếu lực lượng vũ trang, thực hiện “phi chính trị hóa” quân đội,
“vô hiệu hóa” các lực lượng vũ trang của Đảng, Nhà nước
|
£
|
D. Lợi dụng Việt Nam mở cửa, hội
nhập kinh tế quốc tế, mở rộng quan hệ với nhiều quốc gia, dân tộc trên thế giới,
các thế lực thù địch âm mưu dung các hoạt động ngoại giao để hướng Việt Nam
đi theo quỹ đạo tư bản chủ nghĩa
|
£
|
A. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, phá vỡ nền
tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam và của toàn xã hội ta
|
£
|
B. Truyền bá tư tưởng tư sản vào các tầng lớp nhân dân
|
£
|
C. Thực hiện “xâm nhập” về văn hóa, làm mất bản sắc dân tộc của nền
văn hóa Việt Nam, làm phai mờ các giá trị văn hóa truyền thống và cách mạng,
gieo rắc văn hóa tư sản phản động, suy đồi
|
£
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
£
|
A. Kinh tế
|
£
|
B. Chính trị
|
£
|
C. Tư tưởng -
văn hóa
|
£
|
D. Quốc phòng - An ninh
|
£
|
A. Kết hợp chặt chẽ giữa chủ động
ngăn chặn, phòng ngừa với chủ động tiến công. Kết hợp giữa “xây” và “chống”,
lấy xây là chính, tích cực, chủ động phòng chống là quan trọng
|
£
|
B. Giữ vững bên trong, là thất
bại tác động chuyển hóa từ bên ngoài; coi giữ vững bên trong là chính, làm thất
bại tác động chuyển hóa từ bên ngoài là quan trọng
|
£
|
C. Kiên định các nguyên tắc
chiến lược, đi đôi với sự vận dụng linh hoạt sách lược, tranh thủ sự ủng hộ rộng
rãi của nhân dân trong nước, dư luận quốc tế
|
£
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
£
|
A. Tham gia xây dựng hệ thống
chính trị cơ sở vững mạnh toàn diện
|
£
|
B. Góp phần xây dựng khối đại
đoàn kết toàn dân tộc
|
£
|
C. Chủ động, kịp thời cùng
chính quyền địa phương tham gia giải quyết khi có vụ việc mâu thuẫn phức tạp
xảy ra, góp phần nhanh chóng ổn định tình hình
|
£
|
D. Tất cả các nội dung trên
|
£
|
A. Xây dựng nước Việt Nam hòa bình, độc lập, thống
nhất, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
|
B. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, độc lập, thống nhất dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
|
C. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
|
D. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, độc lập, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,
văn minh
|
A. Là trách nhiệm của Đảng
|
|
B. Là trách nhiệm của Nhà nước
|
|
C. Là trách nhiệm của Quân đội
|
|
D. Là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
|
A. Bảo đảm lợi ích tối cao của quốc gia - dân tộc
|
|
B. Vì sự phát triển kinh tế -
xã hội
|
|
C. Vì sự nghiệp công nghiệp
hóa, hiện đại hóa
|
|
D. Vì hòa bình, độc lập, toàn
vẹn lãnh thổ
|
A. Đa dạng hóa, đa phương hóa
trong quan hệ đối ngoại
|
|
B. Thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc
lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển
|
|
C. Chủ động và tích cực hội nhập
quốc tế
|
|
D. Là bạn, là đối tác tin cậy
và thành viên có trách nhiệm của cộng đồng quốc tế
|
A. Những ai chủ trương tôn trọng
độc lập chủ quyền của Việt Nam đều là đối tác của chúng ta
|
£
|
B. Những ai thiết lập và mở rộng
quan hệ hữu nghị và hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam đều là đối
tác của chúng ta
|
£
|
C. Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, chủ
quyền, thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác bình đẳng, cùng có lợi
với Việt Nam đều là đối tác của chúng ta
|
£
|
D. Những ai chủ trương tôn trọng
độc lập chủ quyền, thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị và hợp tác bình đẳng
với Việt Nam đều là đối tác của chúng ta
|
£
|
A. Những thế lực có âm mưu và hành động chống
phá mục tiêu của nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều là đối
tượng của cách mạng Việt Nam
|
£
|
B. Những thế lực có âm mưu chống
phá mục tiêu của nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều là đối
tượng của cách mạng Việt Nam
|
£
|
C. Những thế lực có hành động
chống phá mục tiêu của nước ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều
là đối tượng của cách mạng Việt Nam
|
£
|
D. Tất cả các nội dung trên đều
sai
|
£
|
A. Có sự đan
xen và chuyển hóa lẫn nhau rất linh hoạt
|
£
|
B. Có quan hệ ràng buộc lẫn nhau
|
£
|
C. Có quan hệ độc lập với nhau
|
£
|
D. Có quan hệ đối lập nhau
|
£
|
A. Xây dựng nước Việt Nam hòa bình, độc lập, thống
nhất, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
£
|
B. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, độc lập, thống nhất dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
£
|
C. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
|
£
|
D. Xây dựng nước Việt Nam hòa
bình, độc lập, toàn vẹn lãnh thổ, dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,
văn minh
|
£
|
A. Là trách nhiệm của Đảng
|
£
|
B. Là trách nhiệm của Nhà nước
|
£
|
C. Là trách nhiệm của Quân đội
|
£
|
D. Là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị
|
£
|
A. Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
£
|
B. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức,
phong cách Hồ Chí Minh
|
£
|
C. Tiếp tục đẩy mạnh học tập
và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
£
|
D. Đẩy mạnh học tập và làm
theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
£
|
A. Phải có tinh thần quốc tế trong sáng
|
|
B. Nói đi đôi
với làm, phải nêu gương về đạo đức
|
|
C. Phải cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
|
|
D. Phải yêu thương con người, sống có nghĩa, có tình
|
A. Tu dưỡng đạo đức suốt đời
|
|
B. Tinh thần xây đi đôi với chống
|
|
C. Trung với nước, hiếu với dân
|
|
D. Tất cả đều sai
|
A. Phong cách sống
|
|
B. Phong cách ứng xử
|
|
C. Phong cách tư duy
|
|
D. Phong cách
làm việc
|
A. Phong cách sống
|
|
B. Phong cách
ứng xử
|
|
C. Phong cách tư duy
|
|
D. Phong cách làm việc
|
A. Tán phát thông tin, tài liệu
có nội dung, quan điểm đả kích chế độ XHCN, xuyên tạc và phủ nhận chủ nghĩa
Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, lý tưởng,
chiến đấu của quận đội ta
|
|
B. Tập trung xuyên tạc, công kích vào nội bộ, bôi nhọ, nói xấu, hạ
uy tín cá nhân các đồng chí lãnh đạo, chỉ huy cấp cao của quân đội
|
|
C. Lợi dụng mạng xã hội trên Internet để tuyên
truyền bôi nhọ hình ảnh và bản chất truyền thống tốt đẹp của Bộ đội Cụ Hồ
|
|
D. Tất cả các
hoạt động trên
|
A. Tăng cường đổi mới công tác dân vận của Đảng ở vùng đồng bào tôn
giáo
|
|
B. Tăng cường đổi mới công tác
dân vận của Đảng trong tình hình mới
|
|
C. Tăng cường
đổi mới công tác dân vận của Đảng ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
D. Tất cả đều sai
|
A. Điều 38
|
|
B. Điều 48
|
|
C. Điều 58
|
|
D. Điều 68
|
A. 09/9
|
|
B. 09/10
|
|
C. 09/11
|
|
D. 09/12
|