Thứ Năm, 10 tháng 10, 2019

CÂU HỎI & ĐÁP ÁN PHẦN THI TRẮC NGHIỆM - KIỂM TRA CHÍNH TRỊ NĂM 2019

Tài liệu ôn tập năm nay đa phần nằm trong tài liệu của năm 2018: 54 câu, ngoài ra có thêm 17 câu mới + một số câu hỏi phụ.

Đề thi trắc nghiệm năm nay gồm 6 đề, ở mỗi câu hỏi đã ghi câu hỏi này thuộc đề nào. 

Chúc các bạn ôn tập & thi tốt

Hình ảnh có liên quan

CÂU HỎI, ĐÁP ÁN PHẦN THI TRẮC NGHIỆM
CHO SĨ QUAN, QNCN, CNVQP LÀ ĐẢNG VIÊN
KIỂM TRA NHẬN THỨC CHÍNH TRỊ NĂM 2019

 

(Đề CHC 1-5, câu 1; CHC 1-3, câu 3; CHC 1-1, câu 1)
1. Đồng chí cho biết Quân đội nhân dân Việt Nam chức năng?
A.  Đội quân chiến đấu
£
B.  Đội quân công tác
£
C.  Đội quân lao động sản xuất
£
D.  Cả 3 ý trên
£

(Đề CHC 1-5, câu 2; CHC 1-3, câu 1; CHC 1-1, câu 2)
2. Theo quan điểm của Đảng ta, đối tác của Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết 28 của BCHTW Đảng khóa XI là gì?
A.  Những ai chủ trương tôn trọng độc lập chủ quyền của Việt Nam
£
B.  Những ai thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị và hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam
£
C.   Những ai tôn trọng độc lập, chủ quyền, thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với Việt Nam
£
D.  Những ai chủ trương tôn trọng độc lập chủ quyền, thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị và hợp tác bình đẳng với Việt Nam

£

(Đề CHC 1-5, câu 3; CHC 1-3, câu 2; CHC 1-1, câu 3)
3. Theo quan điểm của Đảng ta hiện nay, những thế lực nào sau đây là đối tượng Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết 28 của BCHTW Đảng khóa XI là gì?
A.  Những thế lực đối lập về ý thức hệ có âm mưu và hành động tập trung xóa bỏ chủ nghĩa xã hội ở nước ta
£
B.  Những thế lực vì lợi ích dân tộc hẹp hòi, có ý đồ tranh đoạt chủ quyền lãnh thổ nước ta
£
C.  Những thế lực có thể bị các nước lớn thao túng, có âm mưu và hành động chống phá ta
£

D.  Tất cả những thế lực trên
£


(Đề CHC 1-5, câu 4; CHC 1-3, câu 4; CHC 1-1, câu 4)
4. Theo quan điểm của Đảng ta hiện nay, những thế lực nào sau đây là đối tượng tác chiến của Quân đội?
A.  Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta dưới bất kỳ hình thức nào
£
B.  Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động gây bạo loạn lật đổ, bạo loạn vũ trang ở nước ta
£
C.  Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc bằng phương thức vũ trang và phi vũ trang, kể cả từ bên trong và bên ngoài

£
D.  Tất cả các thế lực trên
£

(Đề CHC 1-5, câu 5; CHC 1-1, câu 5)
5. Việt Nam có quan hệ như thế nào với Trung Quốc?
A.  Quan hệ đối tác toàn diện
£
B.      Quan hệ đối tác chiến lược toàn diện
£
C.  Quan hệ đối tác chiến lược
£
D.  Quan hệ hợp tác nhiều mặt
£


(Đề CHC 1-5, câu 6, câu 14; CHC 1-2, câu 9; CHC 1-1, câu 6)
6. Theo quan điểm của Đảng ta, giữa đối tác và đối tượng có mối quan hệ như thế nào?
A.  Có quan hệ đối lập nhau
£
B.  Có quan hệ ràng buộc lẫn nhau
£
C.  Có quan hệ độc lập với nhau
£
D.  Có sự đan xen và chuyển hóa lẫn nhau rất linh hoạt
£

(Đề CHC 1-5, câu 7; CHC 1-1, câu 7)
7. Đồng chí cho biết Việt Nam có các vùng biển nào?
A.  Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
£
B.  Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
£
C.  Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa
£
D.  Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
£

(Đề CHC 1-5, câu 8; CHC 1-1, câu 8)
8. Nghị quyết Đại hội lần thứ XII của Đảng khẳng định như thế nào về giải quyết những bất đồng, tranh chấp?
A.  “Giải quyết những bất đồng, tranh chấp bằng giải pháp hòa bình trên cơ sở lịch sử và pháp lý”
£
B.  “Giải quyết những bất đồng, tranh chấp bằng giải pháp hòa bình trên cơ sở tôn trọng luật pháp quốc tế”
£
C.  “Giải quyết những bất đồng, tranh chấp bằng giải pháp hòa bình trên cơ sở tôn trọng pháp lý”
£
D.  Tất cả đều sai
£


 (Đề CHC 1-5, câu 9; CHC 1-1, câu 9)
9. Quan điểm chỉ đạo giải quyết vấn đề Biển Đông của Đảng, Nhà nước ta như thế nào?
A.   Kiên trì 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
£
B.  Kiên trì thực hiện 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định

£
C.  Kiên quyết thực hiện 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định

£
D.  Kiên trì, kiên quyết 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định

£

(Đề CHC 1-5, câu 10; CHC 1-1, câu 10)
10. Theo quan điểm, chủ trương giải quyết vấn đề Biển Đông của Đảng, Nhà nước ta, cần quán triệt, thực hiện “3 không” gì?
A.  1. Không liên minh quân sự với nước ngoài - 2. Không bị lệ thuộc chính trị với nước ngoài - 3. Không cho bất kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng địa bàn lãnh thổ Việt Nam để chống lại nước khác

£
B.  1. Không liên minh quân sự với nước ngoài - 2. Không xung đột về quân sự - 3. Không cho bất kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng địa bàn lãnh thổ Việt Nam để chống lại nước khác

£
C.  1. Không liên minh quân sự với nước ngoài - 2. Không cho nước ngoài đặt căn cứ quân sự tại Việt Nam - 3. Không cho bất kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng địa bàn lãnh thổ Việt Nam để chống lại nước khác

£
D.  1. Không liên minh quân sự với nước ngoài - 2. Không đối đầu - 3. Không cho bất kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng địa bàn lãnh thổ Việt Nam để chống lại nước khác

£

(Đề CHC 1-5, câu 11)
11. Việt Nam đang thực hiện chủ quyền và đóng giữ bao nhiêu đảo, đá, bãi cạn và điểm đóng quân ở quần đảo Trường Sa?
A.  21 đảo, đá, bãi cạn và 33 điểm đóng quân
£
B.  23 đảo, đá, bãi cạn và 31 điểm đóng quân
£
C.  31 đảo, đá, bãi cạn và 33 điểm đóng quân
£
D.  Tất cả đều sai
£

(Đề CHC 1-5, câu 12)
12. Việt Nam đã có quan hệ quốc phòng với bao nhiêu nước?
A.  Trên 70 nước
£
B.  Trên 60 nước
£
C.  Trên 80 nước
£
D.  Trên 100 nước
£

(Đề CHC 1-5, câu 15)
15. Theo quy định, Ngày Pháp luật trong Quân đội được tổ chức định kỳ như thế nào?
A.   Mỗi tuần 1 lần
£
B.   Mỗi tháng 1 lần
£
C.   Mỗi quý 1 lần
£
D.   6 tháng 1 lần
£


(Đề CHC 1-5, câu 16)
16. Đồng chí cho biết Chỉ thị 05 của Bộ Chính trị về nội dung gì?
A.  Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
£
B.  Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
£
C.  Tiếp tục đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
£
D.  Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
£

(Đề CHC 1-5, câu 17)
17. Đồng chí cho biết Chỉ thị 87 của Thường vụ Quân ủy Trung ương về nội dung gì?
A.   Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
£
B.   Tiếp tục đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
£
C.   Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
£
D.   Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
£





(Đề CHC 1-5, câu 18)
18. Theo đồng chí, nội dung nào sau đây là biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” trong nội bộ về tư tưởng chính trị?
A.      Là những thay đổi theo hướng phủ định chế độ xã hội chủ nghĩa, phủ định đường lối, quan điểm, các chủ trương và vai trò lãnh đạo, cầm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam


£
B.      Là sự giảm dần niềm tin vào chân lý, tính đúng đắn của những tư tưởng, quan điểm pháp quyền của chủ nghĩa Mác - Lênin, của Đảng Cộng sản Việt Nam


£
C.      Là hiện tượng sùng bái tư tưởng đạo đức, lối sống tư sản; từ bỏ các giá trị đạo đức, lối sống mang bản sắc văn hóa dân tộc
£
D.      Tất cả đều sai                       
£

(Đề CHC 1-5, câu 19)
19. Theo đồng chí, nội dung nào sau đây là biểu hiện suy thoái về tư tưởng chính trị?
A.      Vi phạm nguyên tắc tập trung dân chủ, gây mất đoàn kết nội bộ; đoàn kết xuôi chiều, dân chủ hình thức; cục bộ, bè phái, kèn cựa địa vị, tranh chức, tranh quyền


£
B.      Duy ý chí, áp đặt, bảo thủ, chỉ làm theo ý mình; không chịu học tập, lắng nghe, tiếp thu ý kiến hợp lý của người khác

£
C.      Phản bác, phủ nhận chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và các nguyên tắc tổ chức của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ; đòi thực hiện “đa nguyên, đa đảng”


£
D.      Tất cả đều sai                       
£


(Đề CHC 1-5, câu 12)
20. Theo đồng chí, nội dung nào sau đây là biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” trong nội bộ ?
A.      Xa rời tôn chỉ, mục đích của Đảng; không kiên định con đường đi lên chủ nghĩa xã hội; phụ họa theo những nhận thức lệch lạc, quan điểm sai trái

£
B.      Mắc bệnh “thành tích”, háo danh, phô trương, che dấu khuyết điểm, thổi phồng thành tích, “đánh bóng” tên tuổi; thích được đề cao, ca ngợi; “chạy thành tích”, “chạy khen thưởng”, “chạy danh hiệu”


£
C.      Vi phạm nguyên tắc tập trung dân chủ, gây mất đoàn kết nội bộ; đoàn kết xuôi chiều, dân chủ hình thức; cục bộ, bè phái, kèn cựa địa vị, tranh chức, tranh quyền


£
D.      Phủ nhận vai trò lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng đối với lực lượng vũ trang; đòi “phi chính trị hoá” quân đội và công an         


£

(Đề CHC 1-1, câu 11)
21. Cương lĩnh xây dựng đất nước thời kỳ quá độ lên CNXH của Đảng (bổ sung, phát triển năm 2011) đã khẳng định nội dung nào sau đây?
A. “Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam”
£
B. “Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố quan trọng quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam”

£
C. “Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố rất quan trọng quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam”
£
D.      Cả 3 nội dung trên đều đúng
£
(Đề CHC 1-1, câu 12)
22. Đại hội XII của Đảng khẳng định tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; coi đó là công việc như thế nào của các tổ chức đảng, các cấp chính quyền, các tổ chức chính trị - xã hội, địa phương, đơn vị
A.      Lâu dài
£
B.      Cấp bách
£
C.      Thường xuyên
£
D.      Cấp bách và lâu dài
£

23. Thường vụ QUTW ban hành Chỉ thị nào để phát động Cuộc vận động “Phát huy truyền thống, cống hiến tài năng, xứng danh Bộ đội Cụ Hồ”?
A.      788
£
B.      778
£
C.      878
£
D.      Tất cả đều sai
£

(Đề CHC 1-4, câu 4; CHC 1-1, câu 14)
24. Xây dựng phong cách làm việc của cán bộ, đảng viên theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh gồm những nội dung chủ yếu nào?
A.      Phong cách dân chủ, quần chúng
£
B.      Phong cách khoa học
£
C.      Phong cách nêu gương
£
D.      Cả 3 ý trên
£

(Đề CHC 1-4, câu 5; CHC 1-1, câu 15)
25. Xây dựng phong cách lãnh đạo của người đứng đầu theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh gồm những nội dung chủ yếu nào?
A.      Phong cách dân chủ, nhưng quyết đoán
£
B.      Phong lãnh đạo sâu sát
£
C.      Khéo dung người, trọng dụng người tài
£
D.      Phong cách cách mạng, khoa học, năng động, sáng tạo
£
E.     Cả 4 ý trên
£

(Đề CHC 1-4, câu 6; CHC 1-1, câu 16)
26. Đồng chí cho biết đâu là nguyên tắc xây dựng đạo đức mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A.      Nói đi đôi với làm, phải nêu gương về đạo đức
£
B.      Phải có tinh thần quốc tế trong sáng
£
C.      Phải cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
£
D.      Phải yêu thương con người, sống có nghĩa, có tình
£

(Đề CHC 1-4, câu 7; CHC 1-1, câu 17)
27. Đồng chí cho biết, nội dung nào thuộc phẩm chất cơ bản của đạo đức cách mạng theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A.      Tu dưỡng đạo đức suốt đời
£
B.      Tinh thần xây đi đôi với chống
£
C.      Trung với nước, hiếu với dân
£
D.      Tất cả đều sai
£

(Đề CHC 1-4, câu 8; CHC 1-1, câu 18)
28. Nguyên tắc rèn luyện đạo đức cách mạng theo tư tưởng HCM?
A.      Tu dưỡng đạo đức suốt đời
£
B.      Nói đi đôi với làm, phải nêu gương về đạo đức
£
C.      “Xây” đi đôi với “chống”
£
D.      Tất cả các ý trên
£

(Đề CHC 1-4, câu 9)
29. Đồng chí cho biết, “Phong cách quần chúng, luôn luôn gần dân, tin dân, trọng dân, dựa vào dân, gắn bó với nhân dân”  thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A.      Phong cách sống
£
B.      Phong cách ứng xử
£
C.      Phong cách tư duy
£
D.      Phong cách làm việc
£

(Đề CHC 1-4, câu 10)
30. Đồng chí cho biết, “Khiêm tốn, nhã nhặn, lịch thiệp” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A.      Phong cách sống
£
B.      Phong cách ứng xử
£
C.      Phong cách tư duy
£
D.      Phong cách làm việc
£

(Đề CHC 1-4, câu 11)
31. “Dân chủ, tuân thủ nghiêm ngặt nguyên tắc tập trung dân chủ, tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A.      Phong cách sống
£
B.      Phong cách ứng xử
£
C.      Phong cách tư duy
£
D.      Phong cách làm việc
£

(Đề CHC 1-4, câu 12)
32. “Sinh động, gần gũi với cách nghĩ của quần chúng, gắn với những hình ảnh, sự ví von, so sánh cụ thể” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A.      Phong cách diễn đạt
£
B.      Phong cách ứng xử
£
C.      Phong cách tư duy
£
D.      Phong cách làm việc
£

(Đề CHC 1-4, câu 13)
33. “Chân tình, nồng hậu, tự nhiên” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A.      Phong cách tư duy
£
B.      Phong cách sống
£
C.      Phong cách ứng xử
£
D.      Phong cách làm việc
£

(Đề CHC 1-4, câu 14)
34. “Linh hoạt, chủ động, biến hóa” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A.      Phong cách ứng xử
£
B.      Phong cách sống
£
C.      Phong cách tư duy
£
D.      Phong cách làm việc
£

(Đề CHC 1-4, câu 15)
35. “Vui vẻ, hòa nhã, xóa nhòa mọi khoảng cách” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A.      Phong cách ứng xử
£
B.      Phong cách sống
£
C.      Phong cách tư duy
£
D.      Phong cách làm việc
£

(Đề CHC 1-4, câu 16)
36. “Cần, kiệm, liêm, chính” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A.      Phong cách sống
£
B.      Phong cách ứng xử
£
C.      Phong cách tư duy
£
D.      Phong cách làm việc
£

(Đề CHC 1-4, câu 17)
37. “Tôn trọng quy luật tự nhiên, gắn bó với thiên nhiên” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A.      Phong cách sống
£
B.      Phong cách ứng xử
£
C.      Phong cách tư duy
£
D.      Phong cách làm việc
£

(Đề CHC 1-4, câu 18)
38. Sự cần thiết phải nâng cao trình độ, năng lực, phương pháp, tác phong công tác của quân nhân, phấn đấu xứng danh “Bộ đội Cụ Hồ” trong thời kỳ mới?
A.      Từ vị trí, vai trò của trình độ, năng lực, phương pháp, tác phong công tác của quân nhân
£
B.      Từ yêu cầu, nhiệm vụ của cách mạng, quân đội trong tình hình mới

£
C.      Từ thực trạng trình độ, năng lực, phương pháp, tác phong công tác của quân nhân
£
D.      Cả 3 lý do trên
£

(Đề CHC 1-4, câu 19)
39. Nội dung nào sau đây là đúng?
A.      Phát huy dân chủ bao giờ cũng đi liền với giữ nghiêm kỷ luật quân đội, pháp luật Nhà nước       
£
B.      Phát huy dân chủ vừa là mục tiêu, điều kiện, tiền đề của giữ nghiêm kỷ luật 

£
C.      Giữ nghiêm kỷ luật là cơ sở bảo đảm cho dân chủ được phát huy
£
D.      Cả 3 nội dung trên
£

(Đề CHC 1-4, câu 20)
40. Đồng chí cho biết, đâu là hoạt động chống phá Quân đội của tổ chức phản động “Việt Tân”?
A.      Tán phát thông tin, tài liệu có nội dung, quan điểm đả kích chế độ XHCN, xuyên tạc và phủ nhận chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, lý tưởng, chiến đấu của quận đội ta


£
B.      Tập trung xuyên tạc, công kích vào nội bộ, bôi nhọ, nói xấu, hạ uy tín cá nhân các đồng chí lãnh đạo, chỉ huy cấp cao của quân đội

£
C.      Lợi dụng mạng xã hội trên Internet để tuyên truyền bôi nhọ hình ảnh và bản chất truyền thống tốt đẹp của Bộ đội Cụ Hồ

£
D.      Tất cả các hoạt động trên
£

(Đề CHC 1-3, câu 5)
50. Đồng chí cho biết nội dung cơ bản Nhóm giải pháp công tác dân vận khi thực hiện tham gia giải quyết vụ việc phức tạp?
A.      Nắm chắc tình hình, diễn biến, nguyên nhân vụ việc
£
B.      Tham mưu với cấp ủy, chính quyền địa phương lãnh đạo, chỉ đạo
         và tham gia xử lý vụ việc phức tạp
£
C.      Hoạt động công tác dân vận sau khi giải quyết vụ việc phức tạp
£
D.      Cả 3 ý trên
£




(Đề CHC 1-3, câu 6; CHC 1-2, câu 11)
51. Đồng chí cho biết Hệ thống giải pháp chung công tác bảo vệ chính trị nội bộ, kịp thời phòng ngừa, đấu tranh ngăn chặn làm thất bại âm mưu, thủ đoạn, hoạt động chông phá Đảng, Nhà nước và quân đội thông qua các hội, nhóm, tổ chức “xã hội dân sự” của các thế lực thù địch, phản động, trong tình hình hiện nay?
A.      Giải pháp về nhận thức
£
B.      Giải pháp về quản lý, giám sát, hoạt động của các tổ chức nhận là “XHDS”
£
C.      Giải pháp hướng dẫn hoạt động của tổ chức nhận là “XHDS”
£
D.      Giải pháp đối phó với hoạt động chống phá trên không gian mạng
£
E.     Cả 4 ý trên
£

(Đề CHC 1-3, câu 7; CHC 1-2, câu 52)
52. Phương châm tham gia giải quyết “điểm nóng” là gì?
A.      Kiên trì, tích cực, chủ động, tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân

£
B.      Kiên quyết, thận trọng, tích cực, chủ động, tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân

£
C.      Kiên quyết, thận trọng, tích cực, chủ động, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân

£
D.      Kiên quyết, kiên trì, tích cực, chủ động, tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân

£


(Đề CHC 1-3, câu 8; CHC 1-2, câu 13)
53. Ngày Pháp luật nước CHXHCN Việt Nam là ngày nào?
A.      09/9
£
B.      09/10
£
C.      09/11
£
D.      09/12
£

(Đề CHC 1-3, câu 9; CHC 1-2, câu 14)
54. Luật an toàn thông tin mạng năm 2015 nước CHXHCN Việt Nam, quy định thế nào là xâm phạm an toàn thông tin mạng?
A.“Là hành vi phá hoại trái phép thông tin, hệ thống thông tin”
£
B.“Là hành vi truy nhập, phá hoại trái phép thông tin, hệ thống thông tin”

£
C.“Là hành vi truy nhập, sử dụng, phá hoại trái phép thông tin, hệ thống thông tin”

£
D. “Là hành vi truy nhập, sử dụng, tiết lộ, làm gián đoạn, sửa đổi, phá hoại trái phép thông tin, hệ thống thông tin”

£

(Đề CHC 1-3, câu 10; CHC 1-2, câu 15)
55. Thông tư số 192/2016/TT-BQP ngày 26/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về việc gì trong Bộ Quốc phòng?
A.      Các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ luật
£
B.      Các hình thức thi đua, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ luật

£
C.      Các hình thức khen thưởng, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ luật
£
D.      Tất cả đều sai
£

(Đề CHC 1-3, câu 11; CHC 1-2, câu 16)
56. Việt Nam có quan hệ như thế nào với Lào?
A. Quan hệ hữu nghị truyền thống, đoàn kết đặc biệt, hợp tác toàn diện
£
B.Quan hệ hữu nghị truyền thống, hợp tác toàn diện
£
C.Quan hệ hữu nghị truyền thống, hợp tác nhiều mặt
£
D.Quan hệ đối tác chiến lược toàn diện
£

(Đề CHC 1-3, câu 12; CHC 1-2, câu 17)
57. Phương châm 16 chữ chỉ đạo mối quan hệ Việt Nam - Trung Quốc được lãnh đạo cấp cao hai nước xác định là gì?
A.      “Láng giềng thân thiện, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”

£
B.      “Láng giềng hữu nghị, hợp tác chiến lược, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”

£
C.      “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”

£
D.      “Láng giềng hữu nghị, đối tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”

£

(Đề CHC 1-3, câu 13; CHC 1-2, câu 18)
58. Tinh thần “4 tốt” chỉ đạo mối quan hệ Việt Nam - Trung Quốc được sắp xếp theo thứ tự như thế nào?
A.      “Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt”
£
B.      “Láng giềng tốt, đối tác tốt, đồng chí tốt, bạn bè tốt”
£
C.      “Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đối tác tốt, đồng chí tốt”
£
D.      “Láng giềng tốt, đồng chí tốt, bạn bè tốt, đối tác tốt”
£

(Đề CHC 1-3, câu 14; CHC 1-2, câu 19)
59. Việt Nam có quan hệ như thế nào với Mỹ?
A.      Quan hệ đối tác chiến lược
£
B.      Quan hệ đối tác toàn diện
£
C.      Quan hệ hợp tác nhiều mặt
£
D.      Quan hệ đối tác chiến lược toàn diện
£

(Đề CHC 1-3, câu 15; CHC 1-2, câu 20)
 60. Đồng chí cho biết nước ta có chiều dài bờ biển là bao nhiêu?
A.      Khoảng 3.620km
£
B.      Khoảng 3.206km
£
C.      Khoảng 3.206km
£
D.      Khoảng 3.260km
£

(Đề CHC 1-3, câu 16; CHC 1-2, câu 8; CHC 1-5, câu 13)
61. Nội dung nào sau đây khái quát chủ trương đối ngoại của Đảng ta?
A.      Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy, thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế vì hòa bình, hợp tác và phát triển

£
B.      Việt Nam là bạn, là đối tác tin cậy, thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế vì hòa bình, hợp tác và phát triển

£
C.      Việt Nam mong là bạn, là đối tác tin cậy, thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế vì hòa bình, hợp tác và phát triển

£
D.      Việt Nam luôn luôn là bạn, là đối tác tin cậy, thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế vì hòa bình, hợp tác và phát triển

£

(Đề CHC 1-3, câu 17; CHC 1-2, câu 5)
62. Công tác đối ngoại do Nghị quyết Đại hội XII của Đảng xác định phải bảo đảm yếu tố nào sau đây?
A.      Bảo đảm lợi ích tối đa của quốc gia
£
B.      Bảo đảm lợi ích tối cao của dân tộc
£
C.      Bảo đảm lợi ích tối cao của quốc gia - dân tộc
£
D.      Bảo đảm lợi ích tối đa của quốc gia - dân tộc
£

(Đề CHC 1-3, câu 18)
63. Phương châm tham gia giải quyết “điểm nóng” là gì?
A.      Kiên trì, tích cực, chủ động, tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân

£
B.      Kiên quyết, thận trọng, tích cực, chủ động, tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân

£
C.      Kiên quyết, thận trọng, tích cực, chủ động, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân

£
D.      Kiên quyết, kiên trì, tích cực, chủ động, tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân

£

(Đề CHC 1-3, câu 20)
64. Nội dung nào sau đây nằm trong mục tiêu, nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay do Nghị quyết Đại hội XII của Đảng xác định?
A.      …kiên quyết đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc…

£
B.      …kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc…

£
C.      …kiên trì, quyết tâm đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc…

£
D.      …kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc…

£

(Đề CHC 1-3, câu 19)
65. Phương hướng, nhiệm vụ công tác đối ngoại do Nghị quyết Đại hội XII của Đảng xác định thực hiện nhất quán điều gì sau đây?
A.      Đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển
£
B.      Đường lối đối ngoại tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển
£
C.      Đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình và phát triển
£
D.      Đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hợp tác và phát triển
£






 

CÂU HỎI, ĐÁP ÁN một số câu mới trong năm 2019




(Đề CHC 1-1, câu 13; CHC 1-2, câu 1; CHC 1-4, câu 1; CHC 1-6, câu 1)
01. Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 22/10/2018 (khóa XII) nói về gì?
A.      Chiến lược biển Việt Nam
£
B.      Thường xuyên đổi mới công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới
£
C.      Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
£
D.      Tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới
£

(Đề CHC 1-1, câu 19; CHC 1-2, câu 2; CHC 1-4, câu 2; CHC 1-6, câu 2)
02. Nội dung Quy định số 08-Qđi/TW ngày 25/10/2018 là gì?
A.      Nêu gương của cán bộ, đảng viên các cấp
£
B.      Những vấn đế cần nêu gương của cán bộ, đảng viên các cấp
£
C.      Cán bộ, đảng viên các cấp, nhất là ủy viên BCT, ủy viên BBT
£
D.      Trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên, trước hết là Ủy viên BCT, Ủy viên BBT, Ủy viên ban chấp hành Trung ương
£

(Đề CHC 1-1, câu 20; CHC 1-2, câu 3; CHC 1-4, câu 3; CHC 1-6, câu 3)
03. Nội dung chuẩn mực theo Chỉ thị 855-CT/QUTW ngày 12/8/2019 của TVQU Trung ương về CVĐ “Phát huy truyền thống, cống hiến tài năng, xứng danh “Bộ đội Cụ Hồ” thời kỳ mới là gì?
A.      Có bản lĩnh chính trị vững vàng, động cơ trong sáng, trách nhiệm cao; có đạo đức, lối sống trong sạch, lành mạnh.
£
B.      Có văn hóa, tri thức khoa học, trình độ quân sự, năng lực, phương pháp, tác phong công tác và sức khỏa tốt đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
£
C.      Thực hành dân chủ, kỷ luật tự giác, nghiêm minh; chăm lo xây dựng đoàn kết nội bộ tốt, tôn trọng, giúp đỡ, gắn bó máu thịt với Nhân dân, có tinh thần quốc tế trong sáng
£
D.      Cả 3 ý A, B, C
£

(Đề CHC 1-2, câu 4; CHC 1-6, câu 4)
04. Phương châm chỉ đạo nào được xác định là “sợi chỉ đỏ” trong công tác đối ngoại của Đảng, Nhà nước ta là gì?
A.      Thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển 
£
B.      Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế
£
C.      Là bạn, là đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm của cộng đồng quốc tế
£
D.      Đa dạng hóa, đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại
£

(Đề CHC 1-2, câu 6; CHC 1-6, câu 6 )
05. Tạo sự mơ hồ, mất cảnh giác trong cán bộ, chiến sĩ, nhầm lẫn giữa bạn và thù, đối tượng và đối tác là thủ đoạn trong lĩnh vực nào của “diễn biến hòa bình”?
A.      Chính trị
£
B.      Kinh tế
£
C.      Tư tưởng – văn hóa
£
D.      Quốc phòng – An ninh
£


(Đề CHC 1-2, câu 7; CHC 1-6, câu 7)
06. Phương án nào sau đây đúng nhất?
A.      “Tự chuyển hóa” là sự nối tiếp của quá trình “tự diễn biến”
£
B.      “Tự diễn biến” là sự nối tiếp của quá trình “tự chuyển hóa”
£
C.      “Tự diễn biến” và “tự chuyển hóa” là 2 quá trình song song
£
D.      Tất cả đều sai
£

(Đề CHC 1-2, câu 10; CHC 1-6, câu 10)
07. Việt Nam đã thiết lập quan hệ đối tác chiến lược với 13 quốc gia, đó là:
A.      Nhật Bản, Hàn Quốc, Tây Ban Nha, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Đức, Ý, Pháp, Indonesia, Thái Lan, Singapore, Malaysia, Philippines, Úc
£
B.      Nhật Bản, Hàn Quốc, Tây Ban Nha, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Đức, Ý, Pháp, Indonesia, Ấn Độ, Singapore, Malaysia, Philippines, Úc
£
C.      Nhật Bản, Hàn Quốc, Tây Ban Nha, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Đức, Ý, Pháp, Indonesia, Ấn Độ, Singapore, Malaysia, Philippines, Úc
£
D.      Tất cả đều sai
£

(Đề CHC 1-6, câu 11)
08. Hội nghị Trung ương 7, khóa Xii về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội, Trung ương xác định từ ngày 01-1-2021, lao động nam đủ 60 tuổi, nữ 55 cứ mỗi năm năm tăng thêm 6 tháng làm việc cho đến khi nam, nữ bao nhiêu tuổi sẽ nghỉ hưu?
A.      Nam đủ 63, nữ 61 tuổi
£
B.      Nam đủ 62, nữ 59 tuổi
£
C.      Nam đủ 62, nữ 60 tuổi
£
D.      Nam đủ 61, nữ 59 tuổi
£

(Đề CHC 1-6, câu 12)
09. Đến năm 2030, Nghị quyết số 60-NQ/TW7, ngày 19/5/2018 về “Tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ” đề ra mục tiêu đối với cán bộ cấp chiến lược?
A.      Thực sự tiêu biểu về chính trị, tư tưởng, phẩm chất, năng lực và uy tín; trên 25% dưới 45 tuổi; từ 40-45% đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
£
B.      Thực sự tiêu biểu về chính trị, tư tưởng, phẩm chất, năng lực và uy tín; trên 20% dưới 45 tuổi; từ 40-55% đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
£
C.      Thực sự tiêu biểu về chính trị, tư tưởng, phẩm chất, năng lực và uy tín; trên 10% dưới 45 tuổi; từ 40-45% đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
£
D.      Thực sự tiêu biểu về chính trị, tư tưởng, phẩm chất, năng lực và uy tín; trên 15% dưới 45 tuổi; từ 40-50% đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
£

(Đề CHC 1-6, câu 13)
10. Hai điểm không thể trong quan hệ Việt Nam – Trung Quốc là gì?
A.      Buông lỏng tinh thần cảnh giác cách mạng; từ bỏ mối quan hệ láng giềng với Trung Quốc
£
B.      Từ bỏ mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; từ bỏ mối quan hệ láng giềng với Trung Quốc
£
C.      Buông lỏng tinh thần cảnh giác cách mạng, đánh đổi lợi ích quốc gia dân tộc
£
D.      Từ bỏ mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; buông lỏng tinh thần cảnh giác cách mạng
£

(Đề CHC 1-6, câu 14)
11. Trước thời điểm tiến hành kiểm tra, lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho chủ quản hệ thống thông tin ít nhất bao nhiêu giờ trong trường hợp xảy ra sự cố an ninh mạng, hành vi xâm phạm an ninh mạng?
A.      24
£
B.      72
£
C.      12
£
D.      36
£

(Đề CHC 1-6, câu 15)
12. Hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia trừ thông tin quân sự và thông tin cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ do ai thẩm định?
A.      Ban Cơ yếu Chính phủ
£
B.      Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng thuộc Bộ Công an
£
C.      Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng thuộc Bộ Quốc phòng
£
D.      Tất cả các đáp án trên
£

(Đề CHC 1-6, câu 16)
13. Thông tin trên không gian mạng có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm:
A.      Tuyên truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân;
£
B.      Chiến tranh tâm lý, kích động chiến tranh xâm lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước;
£
C.      Xúc phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh hùng dân tộc.
£
D.      Tất cả đáp án trên
£

(Đề CHC 1-6, câu 17)
14. Chỉ thị số 47/CT-CT của Tổng cục Chính trị về tổ chức lực lượng đấu tranh chống quan điểm sai trái, thù địch cơ hội chính trị trên không gian mạng trong Quân đội xác định lực lượng đấu tranh trên không gian mạng gồm:
A.      Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương
£
B.      Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ, cảnh sát biển
£
C.      Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ
£
D.      Bộ đội chủ lực, dân quân tự vệ
£

(Đề CHC 1-6, câu 18)
15. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng được bố trí tại đâu?
A.      Các cơ quan thuộc Đảng cộng sản Việt Nam
£
B.      Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
£
C.      Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
£
D.      Các Bộ, ngành, cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia
£

(Đề CHC 1-6, câu 19)
16. Âm mưu chống phá quân đội của các thế lực thù địch trên Internet, mạng xã hội?
A.      Tập trung phá hoại bản chất, truyền thống tốt đẹp, chức năng và nhiệm vụ của Quân đội nhân dân Việt Nam
£
B.      Tập trung tuyên truyền chống phá các nguyên tắc tổ chức cơ bản trong xây dựng quân đội, xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng và hoạt động công tác đảng, công tác chính trị trong quân đội
£
C.      Tập trung phá hoại trận địa tư tưởng của Đảng trong quân đội
£
D.      Cả 3 phương án trên
£

(Đề CHC 1-6, câu 20)
17. Cục Hậu cần tham gia đấu tranh, phản bác lại thông tin sai trái, thù địch trên mạng xã hội gồm trang, nhóm nào?
A.      Trang: Tự hào Việt Nam; Nhóm: Tự hào Miền Đông, Lửa Miền Đông
£
B.      Trang: Việt Nam tổ quốc tôi yêu; Nhóm: Tự hào Miền Đông, Lửa Miền Đông
£
C.      Trang: Tự hào Việt Nam; Nhóm: Miền Đông tự hào, Lửa Miền Đông
£
D.      Trang: Tự hào tôi là người Việt Nam; Nhóm: Tự hào Miền Đông, Lửa Miền Đông
£


Hình ảnh có liên quan

MỘT SỐ CÂU HỎI PHỤ
Xây dựng Bệnh viện “Hiện đại, chuyên sâu, thân thiện”

v  Truyền thống BVQY7A:
VỮNG VÀNG Y LÝ, RÈN LUYỆN Y THUẬT, SÁNG NGỜI Y ĐỨC, ĐOÀN KẾT PHÁT TRIỂN

v  Mô hình “Câu lạc bộ điều dưỡng sáng thứ 7” chính thực đi vào hoạt động ngày 21/7/2018.
v  “Ba đột phá” trong phong trào thi đua quyết thắng: Quản lý chất lượng bệnh viện, chế độ hồ sơ bệnh án; văn hóa giao tiếp và đoàn kết kỷ luật. (https://baoquankhu7.vn/benh-vien-7a-cuc-hau-can-quan-khu-7-thuc-hien-ba-dot-pha-trong-phong-trao-thi-dua-quyet-thang-2036594812)
v  3 khâu đột phá:  Nâng cao chất lượng Bệnh viện; đẩy mạnh công tác điều dưỡng chăm sóc người bệnh; đoàn kết, dân chủ, trách nhiệm.
v  “3 nhất, 3 không” đối với bệnh binh:


-  Khám cấp cứu kịp thời nhất
-  Điều trị hiệu quả nhất
-  Chăm sóc và điều trị tận tâm nhất
-  Không được từ chối
-  Không được thu tiền
-  Không được gây khó khăn


v 5S:
 









 Xem thêm:





Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét