Tài liệu ôn tập năm nay đa phần nằm trong tài liệu của năm 2018: 54 câu, ngoài ra có thêm 17 câu mới + một số câu hỏi phụ.
Đề thi trắc nghiệm năm nay gồm 6 đề, ở mỗi câu hỏi đã ghi câu hỏi này thuộc đề nào.
Chúc các bạn ôn tập & thi tốt
CÂU HỎI, ĐÁP ÁN PHẦN THI TRẮC
NGHIỆM
CHO SĨ QUAN, QNCN, CNVQP LÀ
ĐẢNG VIÊN
KIỂM TRA NHẬN THỨC CHÍNH TRỊ
NĂM 2019
(Đề CHC 1-5, câu 1;
CHC 1-3, câu 3; CHC 1-1, câu 1)
1. Đồng chí cho biết Quân đội nhân dân Việt Nam chức năng?
A. Đội quân chiến đấu
|
£
|
B. Đội quân công tác
|
£
|
C. Đội quân lao động sản xuất
|
£
|
D. Cả 3 ý trên
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 2;
CHC 1-3, câu 1; CHC 1-1, câu 2)
2. Theo quan điểm của Đảng ta, đối tác
của Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết 28 của BCHTW Đảng khóa XI là gì?
A. Những ai chủ trương tôn trọng
độc lập chủ quyền của Việt Nam
|
£
|
B. Những ai thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị và hợp tác bình
đẳng, cùng có lợi với Việt Nam
|
£
|
C. Những ai tôn trọng độc lập, chủ quyền,
thiết lập và mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với
Việt Nam
|
£
|
D. Những ai chủ trương tôn trọng độc lập chủ quyền, thiết lập và mở
rộng quan hệ hữu nghị và hợp tác bình đẳng với Việt Nam
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 3;
CHC 1-3, câu 2; CHC 1-1, câu 3)
3. Theo quan điểm của Đảng ta hiện nay,
những thế lực nào sau đây là đối tượng Việt Nam theo tinh thần Nghị quyết 28
của BCHTW Đảng khóa XI là gì?
A. Những thế lực đối lập về ý thức hệ có âm mưu và hành động tập
trung xóa bỏ chủ nghĩa xã hội ở nước ta
|
£
|
B. Những thế lực vì lợi ích dân tộc hẹp hòi, có ý đồ tranh đoạt chủ
quyền lãnh thổ nước ta
|
£
|
C. Những thế lực có thể bị các nước lớn thao túng, có âm mưu và hành
động chống phá ta
|
£
|
|
D. Tất cả
những thế lực trên
|
£
|
|
|
|
|
|
(Đề CHC 1-5, câu 4;
CHC 1-3, câu 4; CHC 1-1, câu 4)
4. Theo quan điểm của Đảng ta hiện nay,
những thế lực nào sau đây là đối tượng tác chiến của Quân đội?
A. Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động
tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta dưới bất kỳ hình thức nào
|
£
|
B. Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động gây bạo loạn lật đổ,
bạo loạn vũ trang ở nước ta
|
£
|
C. Bất cứ thế lực nào có âm mưu và hành động xâm phạm độc lập, chủ
quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam, xâm phạm lợi ích quốc gia,
dân tộc bằng phương thức vũ trang và phi vũ trang, kể cả từ bên trong và bên
ngoài
|
£
|
D. Tất cả các thế lực trên
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 5;
CHC 1-1, câu 5)
5. Việt Nam có quan hệ như thế nào với
Trung Quốc?
A. Quan hệ đối tác toàn diện
|
£
|
B. Quan hệ đối tác chiến lược toàn diện
|
£
|
C. Quan hệ đối tác chiến lược
|
£
|
D. Quan hệ hợp tác nhiều mặt
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 6,
câu 14; CHC 1-2, câu 9; CHC 1-1, câu 6)
6. Theo quan điểm của Đảng ta, giữa đối
tác và đối tượng có mối quan hệ như thế nào?
A. Có quan hệ đối lập nhau
|
£
|
B. Có quan hệ ràng buộc lẫn nhau
|
£
|
C. Có quan hệ độc lập với nhau
|
£
|
D. Có sự đan xen và chuyển hóa lẫn nhau rất linh hoạt
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 7;
CHC 1-1, câu 7)
7. Đồng chí cho biết Việt Nam có các
vùng biển nào?
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa
|
£
|
B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh
tế và thềm lục địa
|
£
|
C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải và thềm lục địa
|
£
|
D. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm
lục địa
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 8;
CHC 1-1, câu 8)
8. Nghị quyết Đại hội lần thứ XII của Đảng khẳng
định như thế nào về giải quyết những bất đồng, tranh chấp?
A. “Giải quyết những bất đồng, tranh chấp bằng giải pháp hòa bình
trên cơ sở lịch sử và pháp lý”
|
£
|
B. “Giải quyết những bất đồng,
tranh chấp bằng giải pháp hòa bình trên cơ sở tôn trọng luật pháp quốc tế”
|
£
|
C. “Giải quyết những bất đồng, tranh chấp bằng giải pháp hòa bình
trên cơ sở tôn trọng pháp lý”
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 9; CHC 1-1, câu 9)
9. Quan điểm chỉ đạo giải quyết vấn đề
Biển Đông của Đảng, Nhà nước ta như thế nào?
A. Kiên trì 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ
quyền, toàn vẹn lãnh thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
|
£
|
B. Kiên trì thực hiện 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền, toàn
vẹn lãnh thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
|
£
|
C. Kiên quyết thực hiện 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền,
toàn vẹn lãnh thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
|
£
|
D. Kiên trì, kiên quyết 2 mục tiêu chiến lược: độc lập chủ quyền,
toàn vẹn lãnh thổ và giữ vững môi trường hòa bình, ổn định
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 10;
CHC 1-1, câu 10)
10. Theo quan điểm, chủ trương giải quyết vấn đề
Biển Đông của Đảng, Nhà nước ta, cần quán triệt, thực hiện “3 không” gì?
A. 1. Không liên minh quân sự với
nước ngoài - 2. Không bị lệ thuộc chính trị với nước ngoài - 3. Không cho bất
kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng địa bàn lãnh thổ Việt Nam để
chống lại nước khác
|
£
|
B. 1. Không liên minh quân sự với nước ngoài - 2. Không xung đột về
quân sự - 3. Không cho bất kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng địa
bàn lãnh thổ Việt Nam để chống lại nước khác
|
£
|
C. 1. Không
liên minh quân sự với nước ngoài - 2. Không cho nước ngoài đặt căn cứ quân sự
tại Việt Nam - 3. Không cho bất kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng
địa bàn lãnh thổ Việt Nam để chống lại nước khác
|
£
|
D. 1. Không liên minh quân sự với nước ngoài - 2. Không đối đầu - 3.
Không cho bất kỳ một tổ chức chính trị quân sự nào lợi dụng địa bàn lãnh thổ
Việt Nam để chống lại nước khác
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 11)
11. Việt Nam đang thực hiện chủ quyền và đóng giữ
bao nhiêu đảo, đá, bãi cạn và điểm đóng quân ở quần đảo Trường Sa?
A. 21 đảo, đá, bãi cạn và 33 điểm đóng quân
|
£
|
B. 23 đảo, đá, bãi cạn và 31
điểm đóng quân
|
£
|
C. 31 đảo, đá, bãi cạn và 33 điểm đóng quân
|
£
|
D. Tất cả đều sai
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 12)
12. Việt Nam đã có
quan hệ quốc phòng với bao nhiêu nước?
A. Trên 70 nước
|
£
|
B. Trên 60 nước
|
£
|
C. Trên 80 nước
|
£
|
D. Trên 100 nước
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 15)
15. Theo quy định, Ngày Pháp luật trong Quân đội
được tổ chức định kỳ như thế nào?
A. Mỗi tuần 1 lần
|
£
|
B. Mỗi tháng 1 lần
|
£
|
C. Mỗi quý 1 lần
|
£
|
D. 6 tháng 1 lần
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 16)
16. Đồng chí cho biết Chỉ thị 05 của Bộ
Chính trị về nội dung gì?
A. Đẩy mạnh học tập và làm theo
tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
£
|
B. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh
|
£
|
C. Tiếp tục đẩy mạnh học tập và
làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
|
£
|
D. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí
Minh
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 17)
17. Đồng chí cho biết Chỉ thị 87 của
Thường vụ Quân ủy Trung ương về nội dung gì?
A. Đẩy mạnh học tập và làm theo tấm gương đạo
đức Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
£
|
B. Tiếp tục đẩy mạnh học tập và làm theo tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
£
|
C. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo
đức, phong cách Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
£
|
D. Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, tấm
gương đạo đức Hồ Chí Minh trong Đảng bộ Quân đội và toàn quân
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 18)
18. Theo đồng chí, nội dung nào sau đây là biểu
hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” trong nội bộ về tư tưởng chính trị?
A. Là những thay đổi
theo hướng phủ định chế độ xã hội chủ nghĩa, phủ định đường lối, quan điểm,
các chủ trương và vai trò lãnh đạo, cầm quyền của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
£
|
B. Là sự giảm dần niềm
tin vào chân lý, tính đúng đắn của những tư tưởng, quan điểm pháp quyền của
chủ nghĩa Mác - Lênin, của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
£
|
C. Là hiện tượng sùng bái tư tưởng đạo đức,
lối sống tư sản; từ bỏ các giá trị đạo đức, lối sống mang bản sắc văn hóa dân
tộc
|
£
|
D. Tất
cả đều sai
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 19)
19. Theo đồng chí, nội dung nào sau đây là biểu
hiện suy thoái về tư tưởng chính trị?
A. Vi phạm nguyên tắc tập trung dân chủ, gây mất đoàn kết nội
bộ; đoàn kết xuôi chiều, dân chủ hình thức; cục bộ, bè phái, kèn cựa địa vị,
tranh chức, tranh quyền
|
£
|
B. Duy ý chí, áp đặt, bảo thủ, chỉ làm theo ý
mình; không chịu học tập, lắng nghe, tiếp thu ý kiến hợp lý của người khác
|
£
|
C. Phản bác, phủ nhận chủ nghĩa Mác -
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và các nguyên tắc tổ chức của Đảng, nhất là
nguyên tắc tập trung dân chủ; đòi thực hiện “đa nguyên, đa đảng”
|
£
|
D. Tất
cả đều sai
|
£
|
(Đề CHC 1-5, câu 12)
20. Theo đồng chí, nội dung nào sau đây là biểu
hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hoá” trong nội bộ ?
A. Xa rời tôn chỉ, mục đích của Đảng;
không kiên định con đường đi lên chủ nghĩa xã hội; phụ họa theo những nhận
thức lệch lạc, quan điểm sai trái
|
£
|
B. Mắc bệnh “thành tích”, háo danh, phô trương, che dấu khuyết
điểm, thổi phồng thành tích, “đánh bóng” tên tuổi; thích được đề cao, ca
ngợi; “chạy thành tích”, “chạy khen thưởng”, “chạy danh hiệu”
|
£
|
C. Vi phạm nguyên tắc tập trung dân
chủ, gây mất đoàn kết nội bộ; đoàn kết xuôi chiều, dân chủ hình thức; cục bộ,
bè phái, kèn cựa địa vị, tranh chức, tranh quyền
|
£
|
D. Phủ
nhận vai trò lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng đối với lực
lượng vũ trang; đòi “phi chính trị hoá” quân đội và công an
|
£
|
(Đề CHC 1-1, câu 11)
21. Cương lĩnh xây dựng đất nước thời kỳ quá độ
lên CNXH của Đảng (bổ sung, phát triển năm 2011) đã khẳng định nội dung nào sau
đây?
A. “Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố hàng
đầu quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam”
|
£
|
B. “Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố quan trọng
quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam”
|
£
|
C. “Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân tố rất
quan trọng quyết định thắng lợi của cách mạng Việt Nam”
|
£
|
D. Cả 3
nội dung trên đều đúng
|
£
|
(Đề CHC 1-1, câu 12)
22. Đại hội XII của Đảng khẳng định tiếp tục đẩy
mạnh việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh; coi đó
là công việc như thế nào của các tổ chức đảng, các cấp chính quyền, các tổ chức
chính trị - xã hội, địa phương, đơn vị
A. Lâu dài
|
£
|
B. Cấp
bách
|
£
|
C. Thường xuyên
|
£
|
D. Cấp
bách và lâu dài
|
£
|
23. Thường vụ
QUTW ban hành Chỉ thị nào để phát động Cuộc vận động “Phát huy truyền thống,
cống hiến tài năng, xứng danh Bộ đội Cụ Hồ”?
A. 788
|
£
|
B. 778
|
£
|
C. 878
|
£
|
D. Tất cả
đều sai
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 4;
CHC 1-1, câu 14)
24. Xây dựng phong cách làm việc của cán bộ, đảng
viên theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh gồm những nội dung chủ yếu
nào?
A. Phong
cách dân chủ, quần chúng
|
£
|
B. Phong
cách khoa học
|
£
|
C. Phong
cách nêu gương
|
£
|
D. Cả 3 ý trên
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 5;
CHC 1-1, câu 15)
25. Xây dựng phong cách lãnh đạo của người đứng
đầu theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh gồm những nội dung chủ yếu
nào?
A. Phong
cách dân chủ, nhưng quyết đoán
|
£
|
B. Phong
lãnh đạo sâu sát
|
£
|
C. Khéo
dung người, trọng dụng người tài
|
£
|
D. Phong
cách cách mạng, khoa học, năng động, sáng tạo
|
£
|
E. Cả 4 ý trên
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 6;
CHC 1-1, câu 16)
26. Đồng chí cho biết đâu là nguyên tắc xây dựng
đạo đức mới theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Nói đi đôi với làm,
phải nêu gương về đạo đức
|
£
|
B. Phải có
tinh thần quốc tế trong sáng
|
£
|
C. Phải
cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
|
£
|
D. Phải
yêu thương con người, sống có nghĩa, có tình
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 7;
CHC 1-1, câu 17)
27. Đồng chí cho biết, nội dung nào thuộc phẩm
chất cơ bản của đạo đức cách mạng theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Tu
dưỡng đạo đức suốt đời
|
£
|
B. Tinh
thần xây đi đôi với chống
|
£
|
C. Trung với nước,
hiếu với dân
|
£
|
D. Tất cả
đều sai
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 8;
CHC 1-1, câu 18)
28. Nguyên tắc rèn luyện đạo đức cách mạng theo tư
tưởng HCM?
A. Tu
dưỡng đạo đức suốt đời
|
£
|
B. Nói đi
đôi với làm, phải nêu gương về đạo đức
|
£
|
C. “Xây” đi đôi với “chống”
|
£
|
D. Tất cả
các ý trên
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 9)
29. Đồng chí cho biết, “Phong cách quần chúng, luôn
luôn gần dân, tin dân, trọng dân, dựa vào dân, gắn bó với nhân dân” thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong
cách sống
|
£
|
B. Phong
cách ứng xử
|
£
|
C. Phong cách tư duy
|
£
|
D. Phong
cách làm việc
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 10)
30. Đồng chí cho biết, “Khiêm tốn, nhã nhặn, lịch thiệp” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong
cách sống
|
£
|
B. Phong
cách ứng xử
|
£
|
C. Phong cách tư duy
|
£
|
D. Phong
cách làm việc
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 11)
31. “Dân chủ,
tuân thủ nghiêm ngặt nguyên tắc tập trung dân chủ, tập thể lãnh đạo, cá nhân
phụ trách” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong
cách sống
|
£
|
B. Phong
cách ứng xử
|
£
|
C. Phong cách tư duy
|
£
|
D. Phong
cách làm việc
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 12)
32. “Sinh động, gần gũi với cách nghĩ của quần
chúng, gắn với những hình ảnh, sự ví von, so sánh cụ thể” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong
cách diễn đạt
|
£
|
B. Phong
cách ứng xử
|
£
|
C. Phong cách tư duy
|
£
|
D. Phong
cách làm việc
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 13)
33. “Chân tình, nồng hậu, tự nhiên” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong cách tư duy
|
£
|
B. Phong cách sống
|
£
|
C. Phong cách ứng xử
|
£
|
D. Phong
cách làm việc
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 14)
34. “Linh hoạt, chủ động, biến hóa” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong cách ứng xử
|
£
|
B. Phong cách sống
|
£
|
C. Phong cách tư duy
|
£
|
D. Phong
cách làm việc
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 15)
35. “Vui vẻ, hòa nhã, xóa nhòa mọi khoảng cách” là
đặc trưng thuộc phong cách
nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong cách ứng xử
|
£
|
B. Phong cách sống
|
£
|
C. Phong cách tư duy
|
£
|
D. Phong
cách làm việc
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 16)
36. “Cần, kiệm, liêm, chính” là đặc trưng thuộc phong cách nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong cách sống
|
£
|
B. Phong cách ứng xử
|
£
|
C. Phong cách tư duy
|
£
|
D. Phong
cách làm việc
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 17)
37. “Tôn trọng quy luật tự nhiên, gắn bó với thiên
nhiên” là đặc trưng thuộc phong cách
nào của Hồ Chí Minh?
A. Phong cách sống
|
£
|
B. Phong cách ứng xử
|
£
|
C. Phong cách tư duy
|
£
|
D. Phong
cách làm việc
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 18)
38. Sự cần thiết phải nâng cao trình độ, năng lực, phương pháp, tác
phong công tác của quân nhân, phấn đấu xứng danh “Bộ đội Cụ Hồ” trong thời kỳ
mới?
A. Từ vị
trí, vai trò của trình độ, năng lực, phương pháp, tác phong công tác của quân
nhân
|
£
|
B. Từ yêu cầu, nhiệm vụ của cách mạng,
quân đội trong tình hình mới
|
£
|
C. Từ thực trạng trình độ, năng
lực, phương pháp, tác phong công tác của quân nhân
|
£
|
D. Cả 3 lý
do trên
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 19)
39. Nội dung nào sau đây là đúng?
A. Phát
huy dân chủ bao giờ cũng đi liền với giữ nghiêm kỷ luật quân đội, pháp luật
Nhà nước
|
£
|
B. Phát
huy dân chủ vừa là mục tiêu, điều kiện, tiền đề của giữ nghiêm kỷ luật
|
£
|
C. Giữ
nghiêm kỷ luật là cơ sở bảo đảm cho dân chủ được phát huy
|
£
|
D. Cả 3
nội dung trên
|
£
|
(Đề CHC 1-4, câu 20)
40. Đồng chí
cho biết, đâu là hoạt động chống phá Quân đội của tổ chức phản động “Việt
Tân”?
A. Tán phát thông tin, tài liệu có nội dung, quan
điểm đả kích chế độ XHCN, xuyên tạc và phủ nhận chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư
tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, lý tưởng, chiến đấu của
quận đội ta
|
£
|
B. Tập
trung xuyên tạc, công kích vào nội bộ, bôi nhọ, nói xấu, hạ uy tín cá nhân
các đồng chí lãnh đạo, chỉ huy cấp cao của quân đội
|
£
|
C. Lợi dụng mạng xã hội trên Internet để tuyên truyền bôi nhọ hình ảnh
và bản chất truyền thống tốt đẹp của Bộ đội Cụ Hồ
|
£
|
D. Tất cả
các hoạt động trên
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 5)
50. Đồng chí cho biết nội dung cơ bản Nhóm giải
pháp công tác dân vận khi thực hiện tham gia giải quyết vụ việc phức tạp?
A. Nắm
chắc tình hình, diễn biến, nguyên nhân vụ việc
|
£
|
B. Tham mưu với cấp ủy, chính quyền địa
phương lãnh đạo, chỉ đạo
và
tham gia xử lý vụ việc phức tạp
|
£
|
C. Hoạt
động công tác dân vận sau khi giải quyết vụ việc phức tạp
|
£
|
D. Cả 3 ý trên
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 6;
CHC 1-2, câu 11)
51. Đồng chí cho biết Hệ thống giải pháp chung
công tác bảo vệ chính trị nội bộ, kịp thời phòng ngừa, đấu tranh ngăn chặn làm
thất bại âm mưu, thủ đoạn, hoạt động chông phá Đảng, Nhà nước và quân đội thông
qua các hội, nhóm, tổ chức “xã hội dân sự” của các thế lực thù địch, phản động,
trong tình hình hiện nay?
A. Giải
pháp về nhận thức
|
£
|
B. Giải pháp về quản lý, giám sát, hoạt
động của các tổ chức nhận là “XHDS”
|
£
|
C. Giải
pháp hướng dẫn hoạt động của tổ chức nhận là “XHDS”
|
£
|
D. Giải
pháp đối phó với hoạt động chống phá trên không gian mạng
|
£
|
E. Cả 4 ý trên
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 7;
CHC 1-2, câu 52)
52. Phương châm tham gia giải quyết “điểm nóng” là
gì?
A. Kiên trì, tích cực, chủ động, tuân thủ pháp
luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
£
|
B. Kiên quyết, thận trọng,
tích cực, chủ động, tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp
của cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
£
|
C. Kiên
quyết, thận trọng, tích cực, chủ động, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp
của cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
£
|
D. Kiên
quyết, kiên trì, tích cực, chủ động, tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và
lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 8;
CHC 1-2, câu 13)
53. Ngày Pháp luật
nước CHXHCN Việt Nam là ngày nào?
A. 09/9
|
£
|
B. 09/10
|
£
|
C. 09/11
|
£
|
D. 09/12
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 9;
CHC 1-2, câu 14)
54. Luật an toàn thông tin mạng năm
2015 nước CHXHCN Việt Nam, quy định thế nào là xâm phạm an toàn thông tin mạng?
A.“Là hành vi phá hoại trái phép thông tin, hệ thống
thông tin”
|
£
|
B.“Là hành vi truy nhập, phá hoại trái phép thông
tin, hệ thống thông tin”
|
£
|
C.“Là hành vi truy nhập, sử dụng, phá hoại trái phép
thông tin, hệ thống thông tin”
|
£
|
D. “Là hành vi truy nhập,
sử dụng, tiết lộ, làm gián đoạn, sửa đổi, phá hoại trái phép thông tin, hệ
thống thông tin”
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 10;
CHC 1-2, câu 15)
55. Thông tư số 192/2016/TT-BQP ngày
26/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định về việc gì trong Bộ Quốc phòng?
A. Các hình thức kỷ luật, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn
và thẩm quyền xử lý kỷ luật
|
£
|
B. Các hình thức thi đua, trình tự, thủ
tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền xử lý kỷ luật
|
£
|
C. Các
hình thức khen thưởng, trình tự, thủ tục, thời hiệu, thời hạn và thẩm quyền
xử lý kỷ luật
|
£
|
D. Tất cả
đều sai
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 11;
CHC 1-2, câu 16)
56. Việt Nam có quan hệ như thế nào với
Lào?
A. Quan hệ hữu nghị truyền thống, đoàn kết đặc biệt,
hợp tác toàn diện
|
£
|
B.Quan hệ hữu
nghị truyền thống, hợp tác toàn diện
|
£
|
C.Quan hệ hữu nghị truyền thống, hợp tác nhiều mặt
|
£
|
D.Quan hệ đối tác chiến lược toàn diện
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 12;
CHC 1-2, câu 17)
57. Phương châm 16 chữ chỉ đạo mối quan
hệ Việt Nam - Trung Quốc được lãnh đạo cấp cao hai nước xác định là gì?
A. “Láng
giềng thân thiện, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”
|
£
|
B. “Láng
giềng hữu nghị, hợp tác chiến lược, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”
|
£
|
C. “Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài,
hướng tới tương lai”
|
£
|
D. “Láng
giềng hữu nghị, đối tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 13;
CHC 1-2, câu 18)
58. Tinh thần “4 tốt” chỉ đạo mối quan
hệ Việt Nam - Trung Quốc được sắp xếp theo thứ tự như thế nào?
A. “Láng
giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt”
|
£
|
B. “Láng
giềng tốt, đối tác tốt, đồng chí tốt, bạn bè tốt”
|
£
|
C. “Láng
giềng tốt, bạn bè tốt, đối tác tốt, đồng chí tốt”
|
£
|
D. “Láng giềng tốt, đồng chí tốt, bạn bè tốt, đối tác tốt”
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 14;
CHC 1-2, câu 19)
59. Việt Nam có quan hệ như thế nào với
Mỹ?
A. Quan hệ đối tác chiến lược
|
£
|
B. Quan hệ đối tác toàn diện
|
£
|
C. Quan hệ
hợp tác nhiều mặt
|
£
|
D. Quan hệ
đối tác chiến lược toàn diện
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 15;
CHC 1-2, câu 20)
60. Đồng chí cho biết nước ta có chiều dài bờ
biển là bao nhiêu?
A. Khoảng
3.620km
|
£
|
B. Khoảng
3.206km
|
£
|
C. Khoảng
3.206km
|
£
|
D. Khoảng 3.260km
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 16;
CHC 1-2, câu 8; CHC 1-5, câu 13)
61. Nội dung nào sau đây khái quát chủ trương đối
ngoại của Đảng ta?
A. Việt
Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy, thành viên có trách nhiệm trong cộng
đồng quốc tế vì hòa bình, hợp tác và phát triển
|
£
|
B. Việt Nam là bạn, là đối
tác tin cậy, thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc tế vì hòa bình,
hợp tác và phát triển
|
£
|
C. Việt
Nam mong là bạn, là đối tác tin cậy, thành viên có trách nhiệm trong cộng
đồng quốc tế vì hòa bình, hợp tác và phát triển
|
£
|
D. Việt
Nam luôn luôn là bạn, là đối tác tin cậy, thành viên có trách nhiệm trong
cộng đồng quốc tế vì hòa bình, hợp tác và phát triển
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 17;
CHC 1-2, câu 5)
62. Công tác đối ngoại do Nghị quyết Đại hội XII của Đảng xác định phải bảo
đảm yếu tố nào sau đây?
A. Bảo đảm
lợi ích tối đa của quốc gia
|
£
|
B. Bảo đảm
lợi ích tối cao của dân tộc
|
£
|
C. Bảo đảm lợi ích tối cao của quốc gia - dân tộc
|
£
|
D. Bảo đảm
lợi ích tối đa của quốc gia - dân tộc
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 18)
63. Phương châm tham gia giải quyết “điểm nóng” là
gì?
A. Kiên trì, tích cực, chủ động, tuân thủ pháp
luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
£
|
B. Kiên quyết, thận trọng,
tích cực, chủ động, tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp
của cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
£
|
C. Kiên
quyết, thận trọng, tích cực, chủ động, tôn trọng quyền và lợi ích hợp pháp
của cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
£
|
D. Kiên
quyết, kiên trì, tích cực, chủ động, tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền và
lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 20)
64. Nội dung nào sau đây nằm trong mục tiêu, nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc hiện nay
do Nghị quyết Đại hội XII của Đảng xác định?
A. …kiên
quyết đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn
lãnh thổ của Tổ quốc…
|
£
|
B. …kiên
trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh
thổ của Tổ quốc…
|
£
|
C. …kiên
trì, quyết tâm đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất,
toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc…
|
£
|
D. …kiên
quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất,
toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc…
|
£
|
(Đề CHC 1-3, câu 19)
65. Phương hướng, nhiệm vụ công tác đối
ngoại do Nghị quyết Đại hội XII của Đảng xác định thực hiện nhất quán điều gì
sau đây?
A. Đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác
và phát triển
|
£
|
B. Đường lối đối ngoại tự chủ, hòa bình, hợp tác và
phát triển
|
£
|
C. Đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình và
phát triển
|
£
|
D. Đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hợp tác và
phát triển
|
£
|
CÂU HỎI, ĐÁP ÁN một số câu mới trong năm 2019
(Đề CHC 1-1, câu
13; CHC 1-2, câu 1; CHC 1-4, câu 1; CHC 1-6, câu 1)
01. Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 22/10/2018 (khóa
XII) nói về gì?
A. Chiến
lược biển Việt Nam
|
£
|
B. Thường
xuyên đổi mới công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong
tình hình mới
|
£
|
C. Chiến lược biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
£
|
D. Tăng
cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình
mới
|
£
|
(Đề CHC 1-1, câu 19;
CHC 1-2, câu 2; CHC 1-4, câu 2; CHC 1-6, câu 2)
02. Nội dung Quy định số 08-Qđi/TW ngày 25/10/2018
là gì?
A. Nêu
gương của cán bộ, đảng viên các cấp
|
£
|
B. Những
vấn đế cần nêu gương của cán bộ, đảng viên các cấp
|
£
|
C. Cán bộ,
đảng viên các cấp, nhất là ủy viên BCT, ủy viên BBT
|
£
|
D. Trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên, trước hết là Ủy viên
BCT, Ủy viên BBT, Ủy viên ban chấp hành Trung ương
|
£
|
(Đề CHC 1-1, câu
20; CHC 1-2, câu 3; CHC 1-4, câu 3; CHC 1-6, câu 3)
03. Nội dung chuẩn mực theo Chỉ thị 855-CT/QUTW
ngày 12/8/2019 của TVQU Trung ương về CVĐ “Phát huy truyền thống, cống hiến tài
năng, xứng danh “Bộ đội Cụ Hồ” thời kỳ mới là gì?
A. Có bản
lĩnh chính trị vững vàng, động cơ trong sáng, trách nhiệm cao; có đạo đức,
lối sống trong sạch, lành mạnh.
|
£
|
B. Có văn
hóa, tri thức khoa học, trình độ quân sự, năng lực, phương pháp, tác phong
công tác và sức khỏa tốt đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ
|
£
|
C. Thực
hành dân chủ, kỷ luật tự giác, nghiêm minh; chăm lo xây dựng đoàn kết nội bộ
tốt, tôn trọng, giúp đỡ, gắn bó máu thịt với Nhân dân, có tinh thần quốc tế
trong sáng
|
£
|
D. Cả 3 ý A, B, C
|
£
|
(Đề CHC 1-2, câu
4; CHC 1-6, câu 4)
04. Phương châm chỉ đạo nào được xác định là “sợi
chỉ đỏ” trong công tác đối ngoại của Đảng, Nhà nước ta là gì?
A. Thực hiện nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa
bình, hợp tác và phát triển
|
£
|
B. Chủ
động và tích cực hội nhập quốc tế
|
£
|
C. Là bạn,
là đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm của cộng đồng quốc tế
|
£
|
D. Đa dạng
hóa, đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại
|
£
|
(Đề CHC 1-2, câu
6; CHC 1-6, câu 6 )
05. Tạo sự mơ hồ, mất cảnh giác trong cán bộ, chiến
sĩ, nhầm lẫn giữa bạn và thù, đối tượng và đối tác là thủ đoạn trong lĩnh vực
nào của “diễn biến hòa bình”?
A. Chính
trị
|
£
|
B. Kinh tế
|
£
|
C. Tư tưởng – văn hóa
|
£
|
D. Quốc
phòng – An ninh
|
£
|
(Đề CHC 1-2, câu
7; CHC 1-6, câu 7)
06. Phương án nào sau đây đúng nhất?
A. “Tự chuyển hóa” là sự nối tiếp của quá trình “tự diễn biến”
|
£
|
B. “Tự
diễn biến” là sự nối tiếp của quá trình “tự chuyển hóa”
|
£
|
C. “Tự
diễn biến” và “tự chuyển hóa” là 2 quá trình song song
|
£
|
D. Tất cả
đều sai
|
£
|
(Đề CHC 1-2, câu
10; CHC 1-6, câu 10)
07. Việt Nam đã thiết lập quan hệ đối tác chiến
lược với 13 quốc gia, đó là:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Tây Ban Nha, Vương quốc Liên hiệp Anh và
Bắc Ireland, Đức, Ý, Pháp, Indonesia, Thái Lan, Singapore, Malaysia,
Philippines, Úc
|
£
|
B. Nhật Bản,
Hàn Quốc, Tây Ban Nha, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Đức, Ý, Pháp,
Indonesia, Ấn Độ, Singapore, Malaysia, Philippines, Úc
|
£
|
C. Nhật
Bản, Hàn Quốc, Tây Ban Nha, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, Đức, Ý,
Pháp, Indonesia, Ấn Độ, Singapore, Malaysia, Philippines, Úc
|
£
|
D. Tất cả
đều sai
|
£
|
(Đề CHC 1-6, câu
11)
08. Hội nghị Trung ương 7, khóa Xii về cải cách
chính sách bảo hiểm xã hội, Trung ương xác định từ ngày 01-1-2021, lao động nam
đủ 60 tuổi, nữ 55 cứ mỗi năm năm tăng thêm 6 tháng làm việc cho đến khi nam, nữ
bao nhiêu tuổi sẽ nghỉ hưu?
A. Nam đủ
63, nữ 61 tuổi
|
£
|
B. Nam đủ
62, nữ 59 tuổi
|
£
|
C. Nam đủ 62, nữ 60 tuổi
|
£
|
D. Nam đủ
61, nữ 59 tuổi
|
£
|
(Đề CHC 1-6, câu
12)
09. Đến năm 2030, Nghị quyết số 60-NQ/TW7, ngày
19/5/2018 về “Tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến
lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ” đề ra mục tiêu đối
với cán bộ cấp chiến lược?
A. Thực sự
tiêu biểu về chính trị, tư tưởng, phẩm chất, năng lực và uy tín; trên 25%
dưới 45 tuổi; từ 40-45% đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
|
£
|
B. Thực sự
tiêu biểu về chính trị, tư tưởng, phẩm chất, năng lực và uy tín; trên 20%
dưới 45 tuổi; từ 40-55% đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
|
£
|
C. Thực sự
tiêu biểu về chính trị, tư tưởng, phẩm chất, năng lực và uy tín; trên 10%
dưới 45 tuổi; từ 40-45% đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.
|
£
|
D. Thực sự tiêu biểu về chính trị, tư tưởng, phẩm chất, năng lực
và uy tín; trên 15% dưới 45 tuổi; từ 40-50% đủ khả năng làm việc trong môi
trường quốc tế.
|
£
|
(Đề CHC 1-6, câu
13)
10. Hai điểm không thể trong quan hệ Việt Nam –
Trung Quốc là gì?
A. Buông
lỏng tinh thần cảnh giác cách mạng; từ bỏ mối quan hệ láng giềng với Trung
Quốc
|
£
|
B. Từ bỏ mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; từ bỏ mối
quan hệ láng giềng với Trung Quốc
|
£
|
C. Buông
lỏng tinh thần cảnh giác cách mạng, đánh đổi lợi ích quốc gia dân tộc
|
£
|
D. Từ bỏ
mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; buông lỏng tinh thần cảnh giác
cách mạng
|
£
|
(Đề CHC 1-6, câu
14)
11. Trước thời điểm tiến hành kiểm tra, lực lượng
chuyên trách bảo vệ an ninh mạng có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho chủ
quản hệ thống thông tin ít nhất bao nhiêu giờ trong trường hợp xảy ra sự cố an
ninh mạng, hành vi xâm phạm an ninh mạng?
A. 24
|
£
|
B. 72
|
£
|
C. 12
|
£
|
D. 36
|
£
|
(Đề CHC 1-6, câu
15)
12. Hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc
gia trừ thông tin quân sự và thông tin cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ do ai
thẩm định?
A. Ban Cơ
yếu Chính phủ
|
£
|
B. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng thuộc Bộ Công an
|
£
|
C. Lực
lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng thuộc Bộ Quốc phòng
|
£
|
D. Tất cả
các đáp án trên
|
£
|
(Đề CHC 1-6, câu
16)
13. Thông tin trên không gian mạng có nội dung
tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm:
A. Tuyên
truyền xuyên tạc, phỉ báng chính quyền nhân dân;
|
£
|
B. Chiến
tranh tâm lý, kích động chiến tranh xâm lược, chia rẽ, gây thù hận giữa các
dân tộc, tôn giáo và nhân dân các nước;
|
£
|
C. Xúc
phạm dân tộc, quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, vĩ nhân, lãnh tụ, danh nhân, anh
hùng dân tộc.
|
£
|
D. Tất cả đáp án trên
|
£
|
(Đề CHC 1-6, câu
17)
14. Chỉ thị số 47/CT-CT của Tổng cục Chính trị về
tổ chức lực lượng đấu tranh chống quan điểm sai trái, thù địch cơ hội chính trị
trên không gian mạng trong Quân đội xác định lực lượng đấu tranh trên không
gian mạng gồm:
A. Bộ đội
chủ lực, bộ đội địa phương
|
£
|
B. Bộ đội
chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ, cảnh sát biển
|
£
|
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ
|
£
|
D. Bộ đội
chủ lực, dân quân tự vệ
|
£
|
(Đề CHC 1-6, câu
18)
15. Lực lượng chuyên trách bảo vệ an ninh mạng
được bố trí tại đâu?
A. Các cơ
quan thuộc Đảng cộng sản Việt Nam
|
£
|
B. Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
£
|
C. Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
£
|
D. Các Bộ,
ngành, cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp hệ thống thông tin quan trọng về an
ninh quốc gia
|
£
|
(Đề CHC 1-6, câu
19)
16. Âm mưu chống phá quân đội của các thế lực thù
địch trên Internet, mạng xã hội?
A. Tập
trung phá hoại bản chất, truyền thống tốt đẹp, chức năng và nhiệm vụ của Quân
đội nhân dân Việt Nam
|
£
|
B. Tập
trung tuyên truyền chống phá các nguyên tắc tổ chức cơ bản trong xây dựng
quân đội, xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng và hoạt động công tác đảng, công
tác chính trị trong quân đội
|
£
|
C. Tập
trung phá hoại trận địa tư tưởng của Đảng trong quân đội
|
£
|
D. Cả 3 phương án trên
|
£
|
(Đề CHC 1-6, câu
20)
17. Cục Hậu cần tham gia đấu tranh, phản bác lại
thông tin sai trái, thù địch trên mạng xã hội gồm trang, nhóm nào?
A. Trang: Tự hào Việt Nam; Nhóm: Tự hào Miền Đông, Lửa Miền Đông
|
£
|
B. Trang:
Việt Nam tổ quốc tôi yêu; Nhóm: Tự hào Miền Đông, Lửa Miền Đông
|
£
|
C. Trang: Tự
hào Việt Nam; Nhóm: Miền Đông tự hào, Lửa Miền Đông
|
£
|
D. Trang: Tự
hào tôi là người Việt Nam; Nhóm: Tự hào Miền Đông, Lửa Miền Đông
|
£
|
MỘT SỐ CÂU HỎI
PHỤ
Xây dựng Bệnh viện “Hiện
đại, chuyên sâu, thân thiện”
v Truyền thống BVQY7A:
VỮNG
VÀNG Y LÝ, RÈN LUYỆN Y THUẬT, SÁNG NGỜI Y ĐỨC, ĐOÀN KẾT PHÁT TRIỂN
v Mô hình “Câu lạc bộ điều dưỡng sáng thứ 7” chính thực đi vào hoạt động ngày 21/7/2018.
v 3 khâu đột phá: Nâng cao chất lượng Bệnh viện;
đẩy mạnh công tác điều dưỡng chăm sóc người bệnh; đoàn kết, dân chủ, trách
nhiệm.
v “3 nhất, 3 không” đối với bệnh binh:
- Khám cấp cứu kịp thời
nhất
- Điều trị hiệu quả nhất
- Chăm sóc và điều trị
tận tâm nhất
- Không được từ chối
- Không được thu tiền
- Không được gây khó
khăn
v 5S:
Xem thêm: