Thứ Năm, 28 tháng 12, 2017
Thứ Tư, 20 tháng 12, 2017
Thứ Sáu, 15 tháng 12, 2017
Lịch - Đại hội các chi bộ
Lịch có thay đổi so với Kế hoạch tổ chức đại hội
- Đại hội Chi bộ KTC: 13g30 ngày 26/12/2017
- Sử dụng Hội trường KTC:
- 26/12/2017
- 05/01/2018
- 09/01/2018
- 12/01/2018
Thứ Ba, 12 tháng 12, 2017
Thứ Bảy, 9 tháng 12, 2017
Thứ Năm, 7 tháng 12, 2017
Tài liệu ôn tập Kiểm tra tay nghề năm 2017
Cuốn tài liệu 129 trang này đã gởi đến các bộ phận nhé.
Chúc các bạn ôn tập & thi tốt!
Một số câu hỏi ôn tập phần NHI năm 2017
1-
Vàng
da sinh lý có những đặc tính sau, NGOẠI TRỪ:
a-
Xuất
hiện sau ngày thứ 3, tự khỏi sau 1 tuần.
b-
Bilirubine
< 12mg% ở trẻ đủ tháng
c- Bilirubine
< 15mg% ở trẻ non tháng
d-
Vàng
da sậm đến tay, chân
2-
Đánh
giá theo nguyên tắc Kramer: vàng da đến đùi Bilirubine trong máu ước lượng khoảng
a-
8-10
mg%
b- 11-13mg%
c-
13-15mg%
d-
>
15mg%
3-
Bé
trai 3 ngày tuổi, sanh non, cân nặng 1800g, chỉ định chiếu đèn khi vàng da lan
đến:
a-
Mặt-
ngực.
b-
Bụng-
đùi.
c-
Cẳng
chân.
d-
Bàn
tay – bàn chân.
4-
Nguyên
tắc chiếu đèn gồm, NGOẠI TRỪ:
a-
Da
để lộ càng nhiều càng tốt
b-
Khoảng
cách từ đèn đến bé 30-40 cm.
c- Chiếu ngắt quãng mỗi 2
giờ nghỉ 10 phút.
d-
Che
mắt bằng vải xanh sậm.
5-
Tác
dụng phụ của chiếu đèn gồm, NGOẠI TRỪ:
a-
Sốt,
mất nước
b-
Tiêu
lỏng
c-
Nôn
ói
d-
Hồng
ban
6-
Khi
chiếu đèn cho trẻ bị vàng da, khoảng cách từ đèn tời bệnh nhi:
a-
20-30
cm
b-
30-40
cm
c-
50-60
cm
d-
60-70
cm
7-
Đo
độ vàng da bằng máy Bilitest, kết quả Bilitest = 20 , nghĩa là mức Bilirubin
trong máu tương đương:
a-
150
µmol/l
b-
200
µmol/l
c-
250
µmol/l
d-
300
µmol/l
8-
Chức
năng men G6PD:
a-
Giúp
hồng cầu phát triển
b-
Giúp
tạo máu
c-
Giúp
tạo năng lượng cho cơ thể
d-
Giúp
bảo vệ hồng cầu không bị tấn công bởi các chất oxy hóa
9-
Bệnh
thiếu G6PD KHÔNG có đặc tính nào sau
đây:
a-
Là
bệnh di truyền
b-
Liên
kết NST giới tính X
c-
Trẻ
trai mắc bệnh nhiều hơn trẻ gái
d-
Đa
số trẻ bệnh đều có triệu chứng
10-
Một
trẻ thiếu G6PD có tán huyết nhẹ, những xử trí nào sau đây cần làm:
a-
Truyền
dịch
b-
Truyền
máu
c-
Lọc
thận
d-
Không
cần xử trí.
11-
Những
thực phẩm cần tránh dùng cho người thiếu G6PD ( có thể có hơn 1 câu trả lời):
a-
Đậu
tằm
b-
Rượu
vang đỏ
c-
Thịt
đỏ
d-
Trái
bơ
12-
Chức
năng tuyến giáp:
a-
Tổng
hợp TSH
b-
Tổng
hợp T3, T4
c-
Tổng
hợp Iode
d-
Tổng
hợp T3, T4, TSH
13-
Triệu
chứng của suy giáp thời kỳ sơ sinh gồm, NGOẠI TRỪ:
a-
Vàng
da kéo dài
b-
Tăng
trương lực cơ
c-
Ngủ
nhiều
d-
Táo
bón
14-
Điều
trị SGBS bắt đầu khi:
a-
Trẻ
trên 3 tháng tuổi
b-
Trẻ
trên 6 tháng tuổi
c-
Trẻ
trên 1 tuổi
d-
Càng
sớm càng tốt
15-
Các
bệnh lý được sàng lọc sơ sinh hiện nay:
a-
Thiếu
G6PD, Thalassemie, TSTTBS
b-
Thiếu
G6PD, suy giáp bẩm sinh, TSTTBS
c-
Thiếu
G6PD, suy giáp bẩm sinh, Hemophylia
d-
Thiếu
G6PD, suy giáp bẩm sinh, Thalassemie
16-
Thời
điểm lấy máu XN sàng lọc sơ sinh:
a-
1-2
ngày
b-
0-3
ngày
c-
2-7
ngày
d-
3-5
ngày
17-
Mẫu
máu SLSS được gởi đến phòng XN tốt nhất:
a-
<
12 giờ
b-
<
24 giờ
c-
24-48
giờ
d-
>
48 giờ
18-
Dấu
hiệu nhận biết trẻ bị sặc sữa:
a-
Thở
nhanh
b-
Ho
sặc tím tái
c-
Khóc
thét
d-
Vã
mồ hôi
19-
Nghiệm
pháp vỗ lưng- ấn ngực:
a-
Vỗ
lưng 3 cái- ấn ngực 5 cái
b-
Vỗ
lưng 3 cái- ấn ngực 3 cái
c-
Vỗ
lưng 5 cái- ấn ngực 3 cái
d-
Vỗ
lưng 5 cái- ấn ngực 5 cái
20-
Phòng
tránh sặc sữa, động tác nào là sai:
a-
Bế
trẻ cao đầu khi bú
b-
Vỗ
nhẹ lưng sau bú
c-
Cho
trẻ bú khi đang ngủ
d-
Để
nghiêng bình sữa 450
21-
Dấu
hiệu suy hô hấp sơ sinh:
a-
Nhịp
thở > 50 lần/phút hoặc nhịp thở < 40 lần/phút
b-
Nhịp
thở >50 lần/phúthoặc nhịp thở <30 lần/phút
c-
Nhịp
thở > 60 lần/phúthoặc nhịp thở <30 lần/phút
d-
Nhịp
thở > 70 lần/phúthoặc nhịp thở < 40 lần/phút
27-Dấu hiệu suy hô hấp
sơ sinh:
a-
Cơn
ngưng thở > 10 giây
b-
Cơn
ngưng thở > 15 giây
c-
Cơn
ngưng thở > 20 giây
d-
Cơn
ngưng thở > 25 giây
28-Dấu hiệu suy hô hấp
sơ sinh:
a- Cơn ngưng thở kèm
nhịp tim < 100 lần/phút
b- Cơn ngưng thở kèm
tím tái
c- a và b đúng
d- a và b sai
22-
Để
tầm soát tim bẩm sinh nặng: đo SpO2 ở tay phải và chân, kết quả ≥95%
và SpO2 chênh ≤ 3% xử trí nào sau đây là đúng:
a-
Đo
lại sau 30 phút
b-
Đo
lại sau 1 giờ
c-
Đo
lại sau 2 giờ
d-
Ngưng
theo dõi SpO2
23-
Trẻ
sanh mổ, 36 tuần tuổi, cân nặng 2100 g,sau sanh khỏe, chỉ định chích BCG:
a-
Khi
đủ 2 tuần tuổi
b-
Khi
đủ 1 tháng tuổi
c-
Khi
đủ 2 tháng tuổi
d-
Trong
tuần đầu sau sanh
24-
Trẻ
bị sốt 38,50 C , xử trí nào sau đây là sai:
a-
Cho
uống thuốc hạ nhiệt
b-
Lau
nước lạnh
c-
Uống
nhiều nước
d-
Lau
nước ấm
25-
Khi
trẻ bị tiêu chảy, xử trí nào sau đây là sai:
a-
Cho
uống nước Oresol
b-
Cho
uống nước cà rốt nấu
c-
Cho
đi khám bệnh
d-
Hạn
chế ăn uống
26-
Khi
rốn trẻ sơ sinh bị nhiễm bẩn, trình tự rửa rốn:
a-
Chân
rốn- thân cuống rốn- da vùng xung quanh rốn
b-
Da
vùng xung quanh rốn- chân rốn- thân cuống
rốn
c-
Thân
cuống rốn- chân rốn- da vùng xung quanh rốn
d-
Chân
rốn- da vùng xung quanh- thân cuống rốn
27-
Cấu
tạo dây rốn gồm:
a-
2
động mạch, 2 tĩnh mạch
b-
2
động mạch, 1 tĩnh mạch
c-
1
động mạch, 1 tĩnh mạch
d-
1
động mạch, 1 tĩnh mạch
28-
Những
trẻ có nguy cơ hạ đường huyết, loại trừ:
a-
Sanh
non
b-
Lớn
cân
c-
Sanh
ngạt
d-
Sanh
mổ
29-
Trẻ
có nguy cơ hạ đường huyết, kiểm tra Dextrostix sau sanh:
a-
30
phút
b-
1-2
giờ
c-
3
giờ
d-
4
giờ
30-
Hạ
đường huyết sơ sinh khi Glucose máu:
a-
<
4 mmol/l
b-
<
3 mmol/l
c-
<
2,8 mmol/l
d-
<
2,2 mmol/l
Xem thêm:
- 07/2011/TT-BYT, THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN CÔNG TÁC ĐIỀU DƯỠNG VỀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH TRONG BỆNH VIỆN
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NHI & SẢN PHỤ KHOA 2016
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP NHI & SẢN PHỤ KHOA 2016
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)