Thứ Sáu, 15 tháng 12, 2017

Thứ Năm, 7 tháng 12, 2017

Tài liệu ôn tập Kiểm tra tay nghề năm 2017


Cuốn tài liệu 129 trang này đã gởi đến các bộ phận nhé. 
Chúc các bạn ôn tập & thi tốt!


Hình ảnh có liên quan
Một số câu hỏi ôn tập phần NHI năm 2017



1-      Vàng da sinh lý có những đặc tính sau, NGOẠI TRỪ:
a-      Xuất hiện sau ngày thứ 3, tự khỏi sau 1 tuần.
b-      Bilirubine < 12mg% ở trẻ đủ tháng
c-      Bilirubine < 15mg% ở trẻ non tháng
d-      Vàng da sậm đến tay, chân
2-      Đánh giá theo nguyên tắc Kramer: vàng da đến đùi Bilirubine trong máu ước lượng khoảng
a-      8-10 mg%
b-      11-13mg%
c-      13-15mg%
d-      > 15mg%
3-      Bé trai 3 ngày tuổi, sanh non, cân nặng 1800g, chỉ định chiếu đèn khi vàng da lan đến:
a-      Mặt- ngực.
b-      Bụng- đùi.
c-      Cẳng chân.
d-      Bàn tay – bàn chân.
4-      Nguyên tắc chiếu đèn gồm, NGOẠI TRỪ:
a-      Da để lộ càng nhiều càng tốt
b-      Khoảng cách từ đèn đến bé 30-40 cm.
c-      Chiếu ngắt quãng mỗi 2 giờ nghỉ 10 phút.
d-      Che mắt bằng vải xanh sậm.
5-      Tác dụng phụ của chiếu đèn gồm, NGOẠI TRỪ:
a-      Sốt, mất nước
b-      Tiêu lỏng
c-      Nôn ói
d-      Hồng ban
6-      Khi chiếu đèn cho trẻ bị vàng da, khoảng cách từ đèn tời bệnh nhi:
a-      20-30 cm
b-      30-40 cm
c-      50-60 cm
d-      60-70 cm
7-      Đo độ vàng da bằng máy Bilitest, kết quả Bilitest = 20 , nghĩa là mức Bilirubin trong máu tương đương:
a-      150 µmol/l
b-      200 µmol/l
c-      250 µmol/l
d-      300 µmol/l
8-      Chức năng men G6PD:
a-      Giúp hồng cầu phát triển
b-      Giúp tạo máu
c-      Giúp tạo năng lượng cho cơ thể
d-      Giúp bảo vệ hồng cầu không bị tấn công bởi các chất oxy hóa
9-      Bệnh thiếu G6PD  KHÔNG có đặc tính nào sau đây:
a-      Là bệnh di truyền
b-      Liên kết NST giới tính X
c-      Trẻ trai mắc bệnh nhiều hơn trẻ gái
d-      Đa số trẻ bệnh đều có triệu chứng
10-  Một trẻ thiếu G6PD có tán huyết nhẹ, những xử trí nào sau đây cần làm:
a-      Truyền dịch
b-      Truyền máu
c-      Lọc thận
d-      Không cần xử trí.
11-  Những thực phẩm cần tránh dùng cho người thiếu G6PD ( có thể có hơn 1 câu trả lời):
a-      Đậu tằm
b-      Rượu vang đỏ
c-      Thịt đỏ
d-      Trái bơ
12-  Chức năng tuyến giáp:
a-      Tổng hợp TSH
b-      Tổng hợp T3, T4
c-      Tổng hợp Iode
d-      Tổng hợp T3, T4,  TSH
13-  Triệu chứng của suy giáp thời kỳ sơ sinh gồm, NGOẠI TRỪ:
a-      Vàng da kéo dài
b-      Tăng trương lực cơ
c-      Ngủ nhiều
d-      Táo bón
14-  Điều trị SGBS bắt đầu khi:
a-      Trẻ trên 3 tháng tuổi
b-      Trẻ trên 6 tháng tuổi
c-      Trẻ trên 1 tuổi
d-      Càng sớm càng tốt
15-  Các bệnh lý được sàng lọc sơ sinh hiện nay:
a-      Thiếu G6PD, Thalassemie, TSTTBS
b-      Thiếu G6PD, suy giáp bẩm sinh, TSTTBS
c-      Thiếu G6PD, suy giáp bẩm sinh, Hemophylia
d-      Thiếu G6PD, suy giáp bẩm sinh, Thalassemie
16-  Thời điểm lấy máu XN sàng lọc sơ sinh:
a-      1-2 ngày
b-      0-3 ngày
c-      2-7 ngày
d-      3-5 ngày
17-  Mẫu máu SLSS được gởi đến phòng XN tốt nhất:
a-      < 12 giờ
b-      < 24 giờ
c-      24-48 giờ
d-      > 48 giờ
18-  Dấu hiệu nhận biết trẻ bị sặc sữa:
a-      Thở nhanh
b-      Ho sặc tím tái
c-      Khóc thét
d-      Vã mồ hôi
19-  Nghiệm pháp vỗ lưng- ấn ngực:
a-      Vỗ lưng 3 cái- ấn ngực 5 cái
b-      Vỗ lưng 3 cái- ấn ngực 3 cái
c-      Vỗ lưng 5 cái- ấn ngực 3 cái
d-      Vỗ lưng 5 cái- ấn ngực 5 cái
20-  Phòng tránh sặc sữa,  động tác nào là sai:
a-      Bế trẻ cao đầu khi bú
b-      Vỗ nhẹ lưng sau bú
c-      Cho trẻ bú khi đang ngủ
d-      Để nghiêng bình sữa 450
21-  Dấu hiệu suy hô hấp sơ sinh:
a-      Nhịp thở > 50 lần/phút hoặc nhịp thở < 40 lần/phút
b-      Nhịp thở >50 lần/phúthoặc nhịp thở <30 lần/phút
c-      Nhịp thở > 60 lần/phúthoặc nhịp thở <30 lần/phút
d-      Nhịp thở > 70 lần/phúthoặc nhịp thở < 40 lần/phút
27-Dấu hiệu suy hô hấp sơ sinh:
a-      Cơn ngưng thở > 10 giây
b-      Cơn ngưng thở > 15 giây
c-      Cơn ngưng thở > 20 giây
d-      Cơn ngưng thở > 25 giây
28-Dấu hiệu suy hô hấp sơ sinh:
a- Cơn ngưng thở kèm nhịp tim < 100 lần/phút
b- Cơn ngưng thở kèm tím tái
c- a và b đúng
d- a và b sai
22-  Để tầm soát tim bẩm sinh nặng: đo SpO2 ở tay phải và chân, kết quả ≥95% và SpO2 chênh ≤ 3% xử trí nào sau đây là đúng:
a-      Đo lại sau 30 phút
b-      Đo lại sau 1 giờ
c-      Đo lại sau 2 giờ
d-      Ngưng theo dõi SpO2
23-  Trẻ sanh mổ, 36 tuần tuổi, cân nặng 2100 g,sau sanh khỏe, chỉ định chích BCG:
a-      Khi đủ 2 tuần tuổi
b-      Khi đủ 1 tháng tuổi
c-      Khi đủ 2 tháng  tuổi
d-      Trong tuần đầu sau sanh

24-  Trẻ bị sốt 38,50 C , xử trí nào sau đây là sai:
a-      Cho uống thuốc hạ nhiệt
b-      Lau nước lạnh
c-      Uống nhiều nước
d-      Lau nước ấm
25-  Khi trẻ bị tiêu chảy, xử trí nào sau đây là sai:
a-      Cho uống nước Oresol
b-      Cho uống nước cà rốt nấu
c-      Cho đi khám bệnh
d-      Hạn chế ăn uống
26-  Khi rốn trẻ sơ sinh bị nhiễm bẩn, trình tự rửa rốn:
a-      Chân rốn- thân cuống rốn- da vùng xung quanh rốn
b-      Da vùng xung quanh rốn-  chân rốn- thân cuống rốn
c-      Thân cuống rốn- chân rốn- da vùng xung quanh rốn
d-      Chân rốn- da vùng xung quanh- thân cuống rốn
27-  Cấu tạo dây rốn gồm:
a-      2 động mạch, 2 tĩnh mạch
b-      2 động mạch, 1 tĩnh mạch
c-      1 động mạch, 1 tĩnh mạch
d-      1 động mạch, 1 tĩnh mạch
28-  Những trẻ có nguy cơ hạ đường huyết, loại trừ:
a-      Sanh non
b-      Lớn cân
c-      Sanh ngạt
d-      Sanh mổ
29-  Trẻ có nguy cơ hạ đường huyết, kiểm tra Dextrostix sau sanh:
a-      30 phút
b-      1-2 giờ
c-      3 giờ
d-      4 giờ
30-  Hạ đường huyết sơ sinh khi Glucose máu:
a-      < 4 mmol/l
b-      < 3 mmol/l
c-      < 2,8 mmol/l
d-      < 2,2 mmol/l


Xem thêm:


Hình ảnh có liên quan