- Lớp 1: thứ 2, thứ 4
- Lớp 2: thứ 3, thứ 6
DANH SÁCH LỚP 1
TT
|
Họ và tên
|
Cấp bậc
|
Chức vụ
|
Đơn vị
|
1.
|
Lê Tuấn Anh
|
4/
|
TLCT
|
BCT
|
2.
|
Nguyễn Phú
Sương
|
3//CN
|
CNXN
|
Khoa XN
|
3.
|
Võ Thị Thúy Hồng
|
CNVQP
|
HCT
|
Khoa XN
|
4.
|
Phạm Thị Huế
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
5.
|
Huỳnh Bảo Huy
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
6.
|
Dương Thị Lành
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
7.
|
Huỳnh Quốc Tải
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
8.
|
Trần Ng. Kim
Xuyến
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
9.
|
Nguyễn Thị Huệ
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
10.
|
Đinh Thị Tình
|
2//CN
|
NV
|
Khoa VLTL
|
11.
|
Luyện Văn Cường
|
CNVQP
|
HCT
|
Khoa VLTL
|
12.
|
Dương Đức
|
1/
|
BSĐT
|
Khoa HSCC
|
13.
|
Nguyễn Văn Thắng
|
2/CN
|
YS
|
Khoa HSCC
|
14.
|
Nguyễn Thị Hảo
|
3/CN
|
HCT
|
Khoa HSCC
|
15.
|
Phạm Việt Phương
|
4/CN
|
BSĐT
|
Khoa A4
|
16.
|
Nguyễn T Chúc Phương
|
CNVHĐ
|
HCT
|
Khoa Cán bộ
|
17.
|
Đậu Đình Tân
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cán bộ
|
18.
|
Nguyễn Linh Diệu
|
2/
|
BSĐT
|
Khoa Cấp cứu
|
19.
|
Nguyễn Thị
Thanh Thủy
|
2/CN
|
HCT
|
Khoa Cấp cứu
|
20.
|
Hà Thanh Hải
|
2/CN
|
ĐD
|
Khoa Cấp cứu
|
21.
|
Bùi Linh Sơn
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cấp cứu
|
22.
|
Nguyễn Văn Chắc
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cấp cứu
|
23.
|
Từ Thị Phỉ
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cấp cứu
|
24.
|
Nguyễn Thị Bích Loan
|
2/CN
|
HCT
|
Khoa PT-GMHS
|
25.
|
Đỗ Tiến Hậu
|
2/CN
|
ĐD
|
Khoa PT-GMHS
|
26.
|
Vũ Ngọc Sơn
|
2//
|
CNHC
|
Ban Hậu cần
|
27.
|
Nguyễn Hải Hân
|
3/
|
TLKH
|
Ban Hậu cần
|
28.
|
Trần Văn Khôi
|
2/
|
TLQN
|
Ban Hậu cần
|
29.
|
Lê Hoàng Long
|
2/
|
TLDT
|
Ban Hậu cần
|
30.
|
Nguyễn Hồng
Quân
|
3/CN
|
Quản lý
|
Ban Hậu cần
|
31.
|
Huỳnh Thanh
Phong
|
2/CN
|
Quản lý
|
Ban Hậu cần
|
32.
|
Nguyễn Bá Sinh
|
1//
|
BSĐT
|
Khoa A1
|
33.
|
Ngô Kim Thêu
|
CNVQP
|
HCT
|
Khoa A1
|
34.
|
Triệu Thị Dung
|
1/CN
|
ĐD
|
Khoa A1
|
35.
|
Nguyễn Thị
Thúy Hà
|
2/CN
|
ĐD
|
Khoa A1
|
36.
|
Cao Thị Thao
|
3/CN
|
ĐD
|
Khoa A1
|
37.
|
Nguyễn Thanh Bình
|
2/
|
BSĐT
|
Khoa A2
|
38.
|
Trần Thị Nga
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A2
|
39.
|
Nguyễn T Ngọc
Sương
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A2
|
40.
|
Lê Văn Đạo
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A2
|
41.
|
Hồng Thị Như Ý
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A2
|
42.
|
Trần Thị Mỹ Hạnh
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A2
|
43.
|
Chu Sỹ Nghĩa
|
3/
|
BSĐT
|
Khoa Mắt
|
44.
|
Huỳnh Thị Kim
Oanh
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Mắt
|
45.
|
Dương Văn Hải
|
2/CN
|
ĐD
|
Khoa Mắt
|
46.
|
Huỳnh Thị Thu
Nguyệt
|
CNVQP
|
HCT
|
Khoa KSNK
|
47.
|
Lê Thị Thủy
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa B2
|
48.
|
Đỗ Thị Loan
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa B2
|
49.
|
Trần Thị Hoài
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa B2
|
50.
|
Huỳnh Thị Thu
Hường
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa B2
|
51.
|
Trần Thị Thanh Trúc
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa RHM
|
52.
|
Nguyễn Vĩnh Tăng
|
1//
|
CNK
|
Khoa TMH
|
53.
|
Nguyễn Minh
Tâm
|
4/
|
BSĐT
|
Khoa TMH
|
54.
|
Phan Huy Hoàng
|
4/
|
PCNK
|
Khoa Dược
|
55.
|
Nguyễn Quang
Thắng
|
3/
|
DSĐH
|
Khoa Dược
|
56.
|
Phùng Thị
Chung
|
2/
|
DSĐH
|
Khoa Dược
|
57.
|
Quách Thị Minh Tâm
|
3//
|
PCNK
|
Khoa A3
|
58.
|
Mai Lê Hoài
Vĩnh
|
1/
|
BSĐT
|
Khoa A3
|
59.
|
Vũ Thị Thanh
Tâm
|
3/CN
|
HCT
|
Khoa A3
|
60.
|
Nguyễn Thị Nhã
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa A3
|
61.
|
Võ Thị Mỹ An
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa A3
|
62.
|
Nguyễn T Kim
Thư
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A3
|
63.
|
Lê Ng Công NgọcDung
|
3/CN
|
ĐD
|
Khu KTC
|
64.
|
Nguyễn Thị
Liên
|
2/CN
|
ĐD
|
Khu KTC
|
65.
|
Nguyễn Minh Thành
|
4/CN
|
TLCT
|
Ban Tài Chính
|
66.
|
Tôn Anh Huy
|
2/CN
|
NVTC
|
Ban Tài Chính
|
67.
|
Cao Thị Thảo
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa A5
|
68.
|
Nguyễn Thị Kiệm
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A5
|
69.
|
Chu Xuân Dũng
|
2//CN
|
BSĐT
|
Khoa CĐHA
|
70.
|
Nguyễn Thanh
Giang
|
2//CN
|
Y sỹ
|
Khoa CĐHA
|
71.
|
Nguyễn Văn
Dũng
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa CĐHA
|
72.
|
Trịnh Hoàng Thịnh
|
3/
|
Trưởng ban
|
Ban Hành chính
|
73.
|
Nguyễn Hồng An
|
3//
|
CNK
|
Khoa CT-CH
|
74.
|
Đoàn Thị Nhủ
|
2//
|
PCNK
|
Khoa CT-CH
|
75.
|
Bùi Thanh
Hoàng
|
1//
|
BSĐT
|
Khoa CT-CH
|
76.
|
Vũ Đức Thụy
|
1//CN
|
BSĐT
|
Khoa CT-CH
|
77.
|
Nguyễn Minh
Hoàng
|
4/
|
BSĐT
|
Khoa CT-CH
|
78.
|
Nguyễn T Diễm Trinh
|
CNVHĐ
|
Điều dưỡng
|
Khoa Khám Bệnh
|
79.
|
Huỳnh Hà Thảo
My
|
CNVHĐ
|
DSTC
|
Khoa Khám Bệnh
|
DANH SÁCH LỚP 2
TT
|
Họ và tên
|
Cấp bậc
|
Chức vụ
|
Đơn vị
|
1.
|
Nguyễn Thị Ngọc
Thảo
|
4/CN
|
TLCT
|
BCT
|
2.
|
Đỗ Thị Phương
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
3.
|
Đặng Thị
Phương
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
4.
|
Nguyễn Thị Mai
Hương
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
5.
|
Đoàn Hạ Thuyên
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
6.
|
Đào Hồng Hoạt
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
7.
|
Võ Công Minh
|
CNVHĐ
|
KTV
|
Khoa XN
|
8.
|
Lê T Thanh Tuyền
|
CNVQP
|
NV
|
Khoa VLTL
|
9.
|
Lê Thị Tuyết
Chinh
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa HSCC
|
10.
|
Trần Thu Huyền
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa HSCC
|
11.
|
Nguyễn Th Ngọc Hương
|
CNVQP
|
ĐD
|
Ban YTĐD
|
12.
|
Nguyễn Thị Hồng
Thi
|
CNVHĐ
|
HCT
|
Khoa A4
|
13.
|
Lê Tuấn Vũ
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A4
|
14.
|
Trần Thị Nga
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cán bộ
|
15.
|
Đặng Thị Loan
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cán bộ
|
16.
|
Nguyễn Thị Vân
Anh
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cấp cứu
|
17.
|
Nguyễn T Ngọc
Vẹn
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cấp cứu
|
18.
|
Ngô Thị Xuân
Quỳnh
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cấp cứu
|
19.
|
Quách Vũ Linh
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cấp cứu
|
20.
|
Hà Văn Chinh
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Cấp cứu
|
21.
|
Hồ Thị Sao Ly
|
2/CN
|
ĐD
|
Khoa PT-GMHS
|
22.
|
Phan Đăng
Thanh
|
2/CN
|
BSĐT
|
Khoa PT-GMHS
|
23.
|
Nguyễn Thanh
Bình
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa PT-GMHS
|
24.
|
Trần Lê Trung
|
2/CN
|
Lái xe
|
Ban Hậu cần
|
25.
|
Hàng Công Phán
|
2/CN
|
Lái xe
|
Ban Hậu cần
|
26.
|
Nguyễn Hữu Kim
|
2/CN
|
Lái xe
|
Ban Hậu cần
|
27.
|
Phan N Quang Lộc
|
1/CN
|
Lái xe
|
Ban Hậu cần
|
28.
|
Hoàng T Dương
Bảo
|
NVTT
|
TLQN
|
Ban Hậu cần
|
29.
|
Lê Văn Hoàng
|
CNVHĐ
|
NVDT
|
Ban Hậu cần
|
30.
|
Trần Văn Hùng
|
CNVHĐ
|
NVDT
|
Ban Hậu cần
|
31.
|
Lê Thị Trúc
Linh
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa A1
|
32.
|
Lê Văn Sen
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A1
|
33.
|
Trần T Huyền
Trân
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A1
|
34.
|
Nguyễn Duy Đức
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A1
|
35.
|
Nguyễn Thị
Dung
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A1
|
36.
|
Huỳnh Thị Đức
Hòa
|
1/CN
|
BSĐT
|
Khoa A2
|
37.
|
Võ Thị Phấn
|
CNVHĐ
|
BSĐT
|
Khoa A2
|
38.
|
Nguyễn Phi Hổ
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A2
|
39.
|
Nguyễn Thanh
Hiền
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A2
|
40.
|
Trần Nguyễn Huỳnh
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A2
|
41.
|
Lê Thị Lâm
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A2
|
42.
|
Trần Đức Thụy
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A2
|
43.
|
Hoàng Thị Thắng
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Mắt
|
44.
|
Nguyễn T Minh
Châu
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa Mắt
|
45.
|
Nguyễn Thị Đầy
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa B2
|
46.
|
Đỗ Yến Trang
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa B2
|
47.
|
Trần Thị Long
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa B2
|
48.
|
Lê Thị Hoàng
Oanh
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa B2
|
49.
|
Nguyễn Thị Thu
Trang
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa RHM
|
50.
|
Nguyễn Thị Mỹ
Thể
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa TMH
|
51.
|
Trần Thị Hoài
Thu
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa TMH
|
52.
|
Trần Dược Khoa
|
2/CN
|
DSĐH
|
Khoa Dược
|
53.
|
Văn Thị Nguyên
|
CNVQP
|
DSĐH
|
Khoa Dược
|
54.
|
Hoàng T Minh
Thu
|
CNVHĐ
|
DSTC
|
Khoa Dược
|
55.
|
Nguyễn T Hải
Lý
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A3
|
56.
|
Nguyễn T Hồng
Hạnh
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A3
|
57.
|
Trần Thị Kim
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A3
|
58.
|
Trần Thị Tươi
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A3
|
59.
|
Nguyễn T Bích
Phượng
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa A3
|
60.
|
Nguyễn T Mai
Lan
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khu KTC
|
61.
|
Nguyễn Văn
Tình
|
1/CN
|
NVTC
|
Ban Tài Chính
|
62.
|
Đồng Thị Thúy
Vân
|
4/CN
|
NVTC
|
Ban Tài Chính
|
63.
|
Vũ Thị Nhung
|
Học việc
|
BSĐT
|
Khoa A5
|
64.
|
Nguyễn Văn
Noãn
|
CNVQP
|
ĐD
|
Khoa A5
|
65.
|
Nguyễn Thị Lan
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa CĐHA
|
66.
|
Nguyễn Thị
Phương Mai
|
CNVHĐ
|
ĐD
|
Khoa CĐHA
|
67.
|
Phạm Lê Ngọc
Quỳnh
|
CNVHĐ
|
NV
|
Khoa CĐHA
|
68.
|
Nguyễn Thị Mỹ
Phượng
|
CNVHĐ
|
DSTC
|
Khoa CĐHA
|
69.
|
Nguyễn T Thanh
Huyền
|
B2
|
CS
|
Ban Hành chính
|
70.
|
Ngô Huyền Anh
Thư
|
B2
|
CS
|
Ban Hành chính
|
71.
|
Nguyễn Ngọc Hiếu
|
4/
|
BSĐT
|
Khoa CT-CH
|
72.
|
Ngô Lê Thanh
Tường
|
2/
|
BSĐT
|
Khoa CT-CH
|
73.
|
Nguyễn Xuân
Tâm
|
2/
|
BSĐT
|
Khoa CT-CH
|
74.
|
Nguyễn Anh
Quang
|
CNVHĐ
|
BSĐT
|
Khoa CT-CH
|
75.
|
Lâm Nhị Xuân
|
CNVHĐ
|
Điều dưỡng
|
Khoa CT-CH
|
76.
|
Huỳnh Hà Thảo
My
|
CNVHĐ
|
DSTC
|
Khoa Khám Bệnh
|
http://www.baoquankhu7.vn/benh-vien-quan-y-7a-nang-cao-trinh-do-ngoai-ngu-cho-can-bo-cong-nhan-vien-1780442458
Bệnh viện quân y 7A: Nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ, công nhân viên
11/07/2017 5:26 PM
(QK7 Online) - Ngày 11/7/2017, Bệnh viện Quân y 7A, Quân khu 7 tổ chức khai mạc lớp học nâng cao trình độ tiếng Anh cho 159 cán bộ, nhân viên trong Bệnh viện.
Với phương thức học tập là khuyến khích tinh thần tự học, tự nghiên cứu ở mọi lúc, mọi nơi của cán bộ, nhân viên trong toàn bệnh viên, chú trọng vào phương pháp nghe, nói, tương tác giữa người học và giáo viên có nhiều kinh nghiệm đến từ Trường ngoại ngữ Dương Minh để từng bước hình thành kỹ năng nghe, nói, đọc, viết làm cơ sở để tiếp cận những kiến thức cao hơn.
Trung tá Bùi Hữu Ba, Chủ nhiệm Chính trị Bệnh viện 7A báo cáo kết quả khảo sát và quy chế của lớp học
Trước khi bước vào thời gian học chính thức, Ban tổ chức lớp học đã khảo sát ở 28 khoa, ban trong Bệnh viện với 315 phiếu và có buổi test trình độ thực tế của các đồng chí tham gia lớp học để tổ chức phân lớp cho phù hợp. Các lớp học 2 ngày trong 1 tuần và dự kiến sẽ kết thúc lớp học vào cuối năm 2017.
Việc mở các lớp học tiếng Anh nâng cao, ngoài việc tạo cơ hội học tập, ôn luyện, hiểu biết thêm về kiến thức tiếng Anh cho cán bộ nhân viên trong Bệnh viện đây còn là tiêu chí để xét quy hoạch, điều động, bổ nhiệm cán bộ. Đồng thời đáp ứng tiêu chí về trình độ ngoại ngữ của đội ngũ y, bác sĩ trong lộ trình phát triển bệnh viện lên hạng 1.
Bá Phúc
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét